越南语
越南语 中的 quần dài 是什么意思?
越南语 中的单词 quần dài 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 quần dài 的说明。
越南语 中的quần dài 表示長褲, 褲子, 长裤, 裤子, 短裤。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 quần dài 的含义
長褲(pants) |
褲子(pants) |
长裤(pants) |
裤子(pants) |
短裤(pants) |
查看更多示例
và anh ta ra khỏi quầy mà không có quần dài trên người. 小伙子从柜台里走出来,结果你发现他没穿裤子! |
Tôi vẫn nhớ, có một trung úy đi ngang qua tôi, cởi trần, mặc độc quần dài. 然后我记得一个中尉从我身边走过 光着上半身 |
Babita và tôi, từ quần sọt đến quần dài. 芭碧塔 跟 我 也 都 長 大 成人 了 |
Vậy nên hè rồi tôi tới Cape để trốn tránh sự giản đơn, rồi đến Gap, vì chỉ có mỗi quần dài đen. 所以,去年夏天为了躲避简洁我去了科德角, 我还去了GAP服装专卖店,因为我只有黑色的裤子。 |
Ở đây có mùi như quần lót dài của mấy quý bà. 這裡 臭 得 像 老 淑女 的 內 搭 褲 |
Họ mặc quần áo—dài và làm bằng da thú. 他们穿上衣服——用动物的皮制的长袍。 |
• Mặc áo tay dài và quần tây • 穿着长袖衬衫和长裤 |
Đảo này, một trong nhiều đảo hợp thành quần đảo Bahamas, dài 140 kilômét, rộng 6 kilômét, và vào thời đó, chưa có thành thị gì cả. 长岛是巴哈马群岛的岛屿之一,长140公里,宽6公里。 |
(Thi-thiên 102:26) Như đời sống con người kéo dài lâu hơn quần áo, cũng vậy Đức Giê-hô-va sống lâu hơn các tạo vật của Ngài. 诗篇102:26)正如人的寿命比衣服的寿命要长,耶和华存在的岁月比天地万物存在的时间更长。 耶和华有权决定天地万物存在多久。 |
Mạng lưới đường bộ cũng được phát triển quy mô hơn, và việc xây dựng RAF Mount Pleasant cho phép các chuyến bay đường dài có thể tiếp cận quần đảo. 原有的道路网络得到拓展,快活岭空军基地的建成也让岛上可以起降长途航班。 |
Trong vài tháng vừa qua, tôi đã có những chuyến đi kéo dài nhiều tuần chỉ với một va li quần áo. 过去几个月中,我一直在旅行, 一次就好几个礼拜, 只带一手提箱的衣服。 |
Guadalcanal là một trong những chiến dịch kéo dài đầu tiên tại Thái Bình Dương, cùng với chiến dịch quần đảo Solomon liên quan xảy ra đồng thời. ” 在瓜達爾卡納爾戰役是在太平洋一場長時間的戰役,緊隨著相關和同時發生的所羅門群島戰役。 |
Mỗi ứng viên báp têm nhận được một áo choàng dài đến chân có dây buộc mép áo nơi mắt cá chân để khoác ngoài bộ quần áo tắm. 每个准备受浸的人除了要穿着游泳衣外,还要穿一件大会提供的全身长袍,长袍末端有带子系着脚踝,让袍子保持下垂。 |
Họ đã vượt qua một đoạn đường dài từ thế gian của Sa-tan để lấy “quần áo” cũ rách khi xưa đổi quần áo mới tượng trưng cho nhân cách mới là dấu hiệu đặc biệt của các tôi tớ khiêm nhường của Đức Giê-hô-va (Giăng 14:6; 17:11, 14, 16; Ê-phê-sô 4:22-24). 他们不惜从撒但的世界长途跋涉以求将他们破烂的‘衣服’改换成一项新的身份,成为耶和华手下谦卑的仆人而披上新的品格。——约翰福音14:6;17:11,14,16;以弗所书4:22-24。 |
Khi người lạ đến Phòng Nước Trời mà không ăn mặc trang trọng cho lắm, hoặc có người trở lại sau một thời gian dài vắng mặt, hãy chào đón nồng hậu thay vì đề cập đến quần áo hoặc việc người ấy vắng mặt. 要是一个衣着随便的陌生人到王国聚会所来,你应该表示欢迎,而不是批评对方的衣着。 要是一个传道员很久没有参加聚会,你也该欢迎他,而不是问他为什么好久没有来。 |
Một nhóm gồm 30 Nhân Chứng, dù cũng mất hết tài sản, nhưng họ vui vẻ hát các bài thánh ca trên chuyến đi kéo dài mười tiếng để đến nơi mà các đội cứu trợ cung cấp thực phẩm, quần áo và chỗ ở. 有一群见证人也失去了所有财物,他们一行30人要前往10小时路程以外的地方,才能获得救援队所提供的食物、衣物和栖身之所。 |
30 Áo quần đắt tiền, đồ ăn ngon bổ và một ngôi nhà sang trọng có thể đem lại nhiều vui thú thật, nhưng chẳng làm cho đời sống của chúng ta kéo dài thêm được một năm nào cả—có khi còn làm cho giảm thọ nữa là khác. 30 华贵的衣着、丰富的食物和豪华的住宅可能给人若干愉快,但是却不会使你的寿命增加一年——事实上它们也许反会减短你的寿命好几年。 |
Không nên vội khuyên họ bỏ đi quần áo hay đồ dùng cá nhân của người quá cố khi họ chưa sẵn sàng. Có lẽ bạn nghĩ nên bỏ đi những kỷ vật của người đã khuất vì chúng sẽ làm cho nỗi đau kéo dài. 在痛失亲者的人还未作好准备之前,不要轻率地劝他们将死者的衣服或其他个人物品抛掉:我们也许觉得,他们将一些可以触发回忆的东西抛掉是好的,因为让这些东西留下来也许会延长他们的悲痛。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 quần dài 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。