越南语 中的 quy hoạch đô thị 是什么意思?

越南语 中的单词 quy hoạch đô thị 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 quy hoạch đô thị 的说明。

越南语 中的quy hoạch đô thị 表示城市规划, 城市规划。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 quy hoạch đô thị 的含义

城市规划

城市规划

查看更多示例

Với tôi, trở thành nhà quy hoạch đô thị đồng nghĩa với khả năng thay đổi thành phố nơi tôi sinh sống và yêu mến.
对我来说,成为一个城市规划师, 意味着能够真正改变 我所生活在并爱着的城市
Tôi tới các cuộc họp của hội đồng quy hoạch đô thị. Tôi tới các câu lạc bộ của đảng Cộng Hòa và của đảng Dân Chủ.
我去了各区域的委员会议 我也去了民主党和共产党的党会
Nếu có một điều mà tôi đã học được với tư cách một nhà quy hoạch đô thị, thì đó là không gian công cộng có sức mạnh.
如果说,作为一个城市规划师 我从自己的生活中学到了什么教训, 那就是公共空间拥有力量。
Nhưng một lần nữa, một khủng hoảng, các đối tác mới, tác nhân địa phương, biến đổi chúng thành yếu tố quan trọng của quy hoạch đô thị bền vững.
但是又一次的危机,新的合作, 地方上的执行者们,将这些变成 可持续城市计划的一个 关键组成部分。
Thông thường, các nhà quy hoạch đô thị và kiến trúc sư tạo ra các mô hình thật của các thành phố và các tòa nhà để hiểu về chúng rõ hơn.
一直以来,城建工作者靠实物模型 来更好的了解城市和建筑的布局。
Cùng với Tony Tang ở Media Lab, chúng tôi đã tạo ra một giao thức dựa trên inFORM cho phép các nhà quy hoạch đô thị thiết kế và xem được toàn cảnh các thành phố.
因此,我们与媒体实验室的Tony Tang一起 创造了一个建立在inFORM上的界面, 使得城市规划者们得以设计和展望整个城市
Hội đồng thành phố, thông qua các ủy ban thị xã, duy trì các trường học do nhà nước trợ giúp, các bệnh viện và các và các chợ thành phố và tham gia vào việc quy hoạch đô thị và duy trì đường sá.
市政当局通过区委员会,维持公立的学校、医院和市场,参与城市规划和道路养护。
Nhưng giờ, quá trình quy hoạch lại đô thị được dùng để đẩy cộng đồng này ra, bằng cách hồi sinh nó ở thế kỉ XXI.
可现在,以城市化与进展之名, 以“把他们带进21世纪”的理由, 黑人渐渐被推出他们所居住的地方。
Như tôi đã nói, tôi mới quay lại trường học, và tôi đang cân nhắc học chuyên ngành nghiên cứu đô thị và sau đó đi sâu vào quy hoạch đô thị, dùng bất cứ cái gì tôi đã học được từ các cộng đồng online, và cố gắng áp dụng chúng với 1 cộng đồng thật.
就像我说的,我刚回到学校, 我也在考虑 主攻城市科学 然后再去学城市规划, 就是把我从网上学到的东西 试着把它带入 实体的社区里。
Trong thập niên 90 của thế kỷ XX, Cục tái kiến đô thị chia đất nước Singapore thành 55 khu quy hoạch.
从1990年代起,市区重建局将新加坡分为55个规划区。
Công tác quy hoạch tàu điện ngầm bắt đầu vào năm 1984, khi Cơ quan Phát triển Delhi và Ủy ban Nghệ thuật đô thị đã đưa ra đề nghị phát triển một hệ thống giao thông vận tải đa phương thức cho thành phố.
德里地铁自1984开始计划,当时德里建设局和市艺术委员会提出建议要为城市开发一套综合的交通系统。
Ứng với mỗi khu, Cục tái kiến đô thị soạn thảo một bản Kế hoạch hướng dẫn phát triển (Development Guide Plan), trong đó mô tả chi tiết hướng quy hoạch cho từng lô đất trên toàn Khu quy hoạch.
每個規劃區皆有制定一份因地制宜的發展指導藍圖(英语:Development guide plan),為全國每塊土地提供詳細的規劃指南。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 quy hoạch đô thị 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。