越南语 中的 sợ 是什么意思?

越南语 中的单词 sợ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sợ 的说明。

越南语 中的sợ 表示害怕, 怕, 征彸, 恐惧。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 sợ 的含义

害怕

verb

Là điều tự nhiên để sợ những gì người khác có thể nghĩ hay nói.
害怕其他人会怎么想、怎么说,是很自然的事。

verb

Chúng tôi sợ lỡ chuyến tầu.
我们错过火车。

征彸

verb

恐惧

Nhưng có lẽ nỗi sợ ấy, phần nhiều là nỗi sợ lẫn nhau.
但是我们很多的恐惧似乎源于彼此之间。

查看更多示例

Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”.
我说:‘我的仆人雅各,我所拣选的耶书仑啊,你不要。’”(
Những người cải đạo và những người kính sợ Đức Chúa Trời
归信者和敬畏上帝的人
Đừng sợ chi, vì các ngươi trọng hơn nhiều chim sẻ” (Lu-ca 12:6, 7).
不要惧怕,你们比许多麻雀还贵重!”(
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
7是的,如果你能听得进去,我愿告诉你这些事;是的,我要告诉你那正等着迎接像你和你哥哥那样的a凶手的可怕b地狱,除非你悔改,打消你残暴的念头,带着军队回自己的土地上。
Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi.
这个小小的农村有着根深蒂固的传统,哪里容得下见证人那些基于圣经的做法和立场!
Tại nhiều nơi, các anh chị có lý do để sợ rằng nếu hai chủng tộc nhóm lại thờ phượng, Phòng Nước Trời của họ sẽ bị phá hủy.
在许多地方,如果不同种族的弟兄姐妹一起聚会,他们的聚会所就可能会被人严重破坏,因为类似的情况真的发生过。
Theo đạo diễn của phim, Takita Yōjirō, một yếu tố cần xem xét trong quá trình thực hiện bộ phim là độ tuổi của đoàn làm phim: "Chúng ta đã tới một thời điểm nào đó trong cuộc đời của chúng ta, khi cái chết đã đáng sợ đến mức trở thành một nhân tố xung quanh chúng ta".
据泷田洋二郎表示,自己同意接拍这部电影的一个重要原因就是剧组成员的年龄:“我们已经到了生命旅程中的一个特殊位置,死亡从此成为我们身边的固有内容”。
Hãy xem điều gì đã xảy ra khi tộc trưởng Áp-ra-ham sai đầy tớ lớn tuổi nhất của ông, dường như là Ê-li-ê-se, đến Mê-sô-bô-ta-mi để tìm cho con trai mình là Y-sác một người vợ kính sợ Đức Chúa Trời.
族长亚伯拉罕差遣家中最年长的仆人到美索不达米亚去,为儿子以撒寻找一个敬畏上帝的姑娘做妻子。 这个仆人也许就是以利以谢。 请看看当时的情形是怎样的。
Thứ nhì, thiên sứ ra lệnh: “Hãy kính-sợ Đức Chúa Trời”.
第二,天使说:“要敬畏上帝。”
Ông nghĩ Nước Đức Chúa Trời sẽ được thiết lập qua trung gian những nhà chính trị biết kính sợ Đức Chúa Trời và nước ấy sẽ không bao giờ đến nếu loài người không tập sống chung hòa bình.
他认为上帝的王国会通过一些敬畏上帝的政治领袖建立起来,除非人学会以和平的方式彼此相待,否则这个王国便永远无法实现。
Một số người sợ rằng Ngài quá xa cách; những người khác lại tuyệt vọng, cảm thấy không xứng đáng được đến gần Đức Chúa Trời.
有的人认为上帝高不可攀;有的人则自惭形秽,认为自己不配。
3 Sự kính sợ Đức Chúa Trời là cảm giác mà người tín đồ Đấng Christ nên có đối với Đấng Tạo Hóa.
因此,敬畏上帝的心在两方面对我们有重大影响:我们对上帝的态度,以及我们对他所恨恶的行为有什么态度。
Cho nên, sự sợ hãi xâm chiếm những thành phố lớn và những khu phố thịnh vượng ngoại ô.
生活在大城市和富裕郊区的人均同样深怀恐惧
Gia đình phải là một nơi có tình yêu thương tự nhiên, nhưng ngay trong gia đình, sự hung bạo và hành hạ—đôi khi tàn bạo đến đáng sợ—đã trở thành chuyện thông thường.
家庭本应是个充满亲情的安乐窝才对,但是甚至在这里,暴力和虐待也成了司空见惯的事——有时更残暴到令人震惊的地步。
‘Làm trọn việc nên thánh’ trong sự kính sợ Đức Chúa Trời
敬畏上帝,力求圣洁
20 Và chuyện rằng, vì quân số dân La Man quá đông khiến dân Nê Phi phải khiếp sợ, họ sợ rằng họ sẽ bị thôn tính, bị dày xéo, bị giết chết, và bị hủy diệt.
20事情是这样的,因为拉曼人的人数众多,尼腓人甚为恐惧,生怕被拉曼人击败、践踏、屠杀和毁灭。
Chẳng hạn trong lúc lo sợ, Sergio từng nói nỗi sợ hãi là kẻ cố vấn tồi.
当我们感觉恐惧时,例如,塞尔吉奥曾经说过一件事 他说害怕是个坏顾问。
22 Và những người ngay chính không cần phải sợ hãi, vì họ là những người không bị ngăn trở.
22义人不用害怕,因为他们不会被击败。
Dù sao, Đức Giê-hô-va níu tay của Áp-ra-ham lại, nói rằng: “Bây giờ ta biết rằng ngươi thật kính-sợ Đức Chúa Trời, bởi cớ không tiếc với ta con ngươi, tức con một ngươi”.
然而,耶和华止住亚伯拉罕的手,说:“现在我知道你是敬畏上帝的了;因为你没有将你的儿子,就是你独生的儿子,留下不给我。”
Chúng ta không biết kẻ nào hay thứ gì đã khiến cô ta sợ, Gil.
我們 還不 知道 什麼 讓 她 害怕 , 吉爾
Anh nhấn mạnh rằng sự kính sợ Đức Chúa Trời đem lại nhiều lợi ích.
他强调敬畏上帝的人会享有的许多裨益。
Không, vì “trong các dân, hễ ai kính-sợ Ngài và làm sự công-bình, thì nấy được đẹp lòng Chúa”.—Công-vụ 10:35.
因为“无论哪个国族的人,只要畏惧他,行正义,都蒙他悦纳”。——使徒行传10:35。
Giờ đây tôi đã bước ra ngoài 'vùng an toàn' của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu.
我现在得站在舒适区足够远 是的,世界开始破碎, 不是按照你担心的那样。
Và lần đầu tiên, tôi bắt đầu sợ nhóm người này và cảm giác tiêu cực tới cả nhóm.
这也是第一次 我开始害怕一类人群 并对这一人群有负面的情绪
Đúng vậy, không phải là sự sợ luôn luôn tàn phá sự suy luận và là chất độc cho tâm trí.
不错,畏惧并非总是消灭理性的杀手或精神毒药。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 sợ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。