越南语 中的 sổ tay 是什么意思?

越南语 中的单词 sổ tay 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sổ tay 的说明。

越南语 中的sổ tay 表示本子, 笔记本, 筆記本, 簿子。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 sổ tay 的含义

本子

noun

笔记本

noun

Tối qua, cái đó không có trong sổ tay của em.
昨晚 , 我 的 笔记本 里 还 没有 这个 呢

筆記本

noun

Em có sổ tay của bố.
我 有 我 爸爸 的 筆記本

簿子

noun

查看更多示例

Và rất cẩn thận, tỉ mỉ ghi chép kết quả vào một cuốn sổ tay.
他非常小心谨慎把他的结果 记录在一个练习簿上。
Phản hồi và đắp vá; tác giả Sổ tay
反馈和补丁、 手册撰写
Tối qua, cái đó không có trong sổ tay của em.
昨晚 , 我 的 笔记本 里 还 没有 这个 呢
Có thể tải sổ tay cho người dùng Wordfast classic từ trang web Wordfast.
Wordfast经典版的用户完全使用手册可以从Wordfast网站上下载。
Mẫu W-2 ( mẫu đơn xin việc ở Mỹ ) và quyển sổ tay xin việc như 1 bằng chứng cho việc được tuyển dụng
2 和 像 工作证 一样 的 员工 手册
Làm sao để chúng ta có thể gói gọn kiến thức đã có về virus vào trong một quyển sổ tay chẩn đoán đơn giản?
我们怎样才能把我们积累的有关病毒的知识 变成简单、可行的方法运用到诊断中去?
Khi cuộc thảo luận gần chấm dứt, hãy đem quyển sổ tay ra và hỏi: “Có cách nào chúng ta có thể tiếp tục cuộc nói chuyện này vào một dịp khác không?”
在结束谈话前,拿出你的记事簿,问对方:“如果我想在另一个时间再跟你谈谈,有什么方法可以找到你呢?”
Cuốn "UNIX-HATERS Handbook" (Sổ tay những người ghét UNIX) đã dành toàn bộ chương "Thảm họa X Windows - The X-Windows Disaster" để nói về các vấn đề của X vào thời kỳ cuối thập niên 1980 đầu thập niên 1990.
在《UNIX痛恨者手冊(英语:UNIX-HATERS Handbook)》一書中有個章節為:"X視窗所造成的災禍(The X-Windows Disaster)",該書用此整個章節的篇幅內容來讨论X在20世纪80年代末到同世紀90年代初的问题與困擾。
Tôi luôn có sổ tay bên mình, chỉ để ghi lại ý tưởng trong phút cảm hứng, nhưng thật ra tôi cần phải làm gì đó, vì trong một giây phút im lặng, tôi nhận ra mình lại đang đếm thời gian.
我总是带着一个笔记本电脑, 声称,是为了捕捉一些灵感的瞬间, 但事实上, 是因为我需要随着都做点什么, 因为在安静下来的时候, 我发现,我又会开始数秒数。
Các anh chị em có thể mang theo một sổ tay ghi chép, các tấm thẻ nhỏ, hoặc một thiết bị điện tử để có thể ghi lại các ấn tượng ngay lập tức, trong khi “còn đang ở trong Thánh Linh” (GLGƯ 76:80, 113).
你可以随身携带一本笔记本,小卡片或电子装置,使你“仍处在灵中”的时候,能马上记下这些提示(教约76:80,113)。
Ghi xuống những câu hỏi của các em trong một cuốn sổ ghi chép, trên điện thoại của các em, hoặc trên một cuốn sổ tay đặt cạnh bên giường của các em để nhắc nhở các em và giúp các em tiếp tục suy nghĩ về điều các em đang học mỗi ngày.
笔记本、手机或床头的记事本中记下你的疑问,提醒你也帮助你随时思考每天所学到的内容。
Tôi mang trả lại cái điện thoại và đi về nhà chỉ với một quyển sổ tay ghi chép, một cuốn sổ ghi lịch học, và một sản phẩm mẫu, nhưng với một cảm giác tốt đẹp vì đã chân thật trong tất cả mọi điều, cho dù nhỏ nhặt như thế nào đi nữa.
我把手机交给老师,只带着一本笔记本、一本行事历和一份样品回家。 但我心里却很开心,因为不管在多小的事情上,我都诚实不欺。
Việc bật tùy chọn này có thể gây ra một số vấn đề lạ với trình phục vụ X và các ứng dụng X trong khi kppp được kết nối. Đừng sử dụng nó nếu bạn không hiểu được trường hợp. Để tìm thêm thông tin, xem sổ tay (hay trợ giúp) trong phần " Frequently Asked Questions " (Câu thường hỏi
选择此选项将可能在 kppp 连接时导致 X 服务器和其它应用程序出现一些奇怪的问题。 请不要使用此选项, 除非您确实知道在做什么 ! 要获得更多的信息, 请参看“ 常见问题解答” 的手册(或帮助) 。
Em có sổ tay của bố.
我 有 我 爸爸 的 筆記本
Hãy giữ sổ tay hoặc sách báo trong xe khi bất ngờ phải ngồi đợi.
在汽车里放一本记事簿或可供阅读的书,要是出乎意料地要等候,你也可以写些东西或读几页书。
Sổ tay mèo Kitty cho mọi người.
小貓 筆記本 每人 一本 芝加哥 綠絲帶 出租 車
Tôi vừa chép xong câu Kinh Thánh mỗi ngày vào sổ tay.
我刚把当日经文抄在笔记本上。
Thực ra cô ấy đã giúp tôi mang sổ tay này về đến đây.
其實 是 她 幫 我 把 這 研究 筆記 帶 回來 的
Sau đó, cháu cẩn thận chép câu Kinh Thánh vào sổ tay, đến nay đã thành một “bộ sưu tập” rất ấn tượng!
之后,他把当日经文抄在笔记本上,现在他已经写满了许多本了。
Sau đó, nó lấy ra một quyển sổ tay và bắt đầu ghi lại những ấn tượng nhận được từ cuộc trò chuyện của họ.
然后他拿出笔记本,开始把他从这段对话中所得到的灵感记录下来。
Khi tôi có ý tưởng làm một điều gì đó, quá trình tôi làm là đưa ra quyết định rồi ghi vào sổ tay kế hoạch hằng ngày.
当我想到一个好主意时 我便把决定写在日计划本里
Trí óc ông vẫn còn sáng suốt như thuở nào nhưng lại không nói được thành lời, phải viết ra cuốn sổ tay ông luôn đem theo bên mình.
但他风趣依然,只不过他的话要写在一本他常常带在身边的记事簿里。
Để tìm thông tin thêm về trình điều khiển máy ảnh đã lắp, xem sổ tay digiKam, phần Supported Digital Still Cameras (các máy ảnh tĩnh số đã hỗ trợ
要获得更多关于 已挂载相机 驱动的信息, 请阅读 digiKam 手册中的 支持的数码静态相机 章节 。
Phương pháp phân tích tần suất được biết đến đầu tiên là trong cuốn Sổ tay phương pháp giải mã của nhà thông thái Ả-rập Al-Kindi vào thế kỷ thứ 9.
现存最早的破解方法记载在公元9世纪阿拉伯的阿尔·肯迪的有关发现频率分析的著作中。
(2) Nếu có thể được, mỗi người có riêng một cặp rao giảng, Kinh Thánh, sổ tay, bút mực hoặc bút chì, giấy mỏng và những ấn phẩm khác, mọi thứ đều đàng hoàng, tươm tất.
2)如果可行,留意使每个人都有自己的外勤传道袋,里面备有圣经、笔记簿、笔或铅笔、单张和书刊(要完好无缺的)。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 sổ tay 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。