越南语
越南语 中的 sự hiểu lầm 是什么意思?
越南语 中的单词 sự hiểu lầm 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự hiểu lầm 的说明。
越南语 中的sự hiểu lầm 表示誤會, 误解, 誤解, 误会, 口舌。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 sự hiểu lầm 的含义
誤會(misapprehension) |
误解(misapprehension) |
誤解(misapprehension) |
误会(misapprehension) |
口舌(misunderstanding) |
查看更多示例
Những sự hiểu lầm và tình trạng bối rối có kéo dài qua nhiều ngày không? 两者之间的误会和不愉快的情况会延续多日之久吗? |
Việc đều đặn giữ liên lạc giúp hạn chế sự hiểu lầm. 经常和亲人沟通,能够大大减少彼此间的误解。 |
Xin cũng xem bài “Phải chăng chỉ là một sự hiểu lầm nhỏ?”, có trong số này. 请参看本期杂志的另一篇文章《只是小小的误解吗?》 |
Một sự hiểu lầm đã gây căng thẳng giữa Julie và em trai là William. 朱莉和威廉是两姊弟。 一场误会使他们关系异常紧张。 |
14 PHẢI CHĂNG CHỈ LÀ MỘT SỰ HIỂU LẦM NHỎ? 14 只是小小的误解吗? |
Họ giải quyết những sự hiểu lầm và phát huy sự hợp nhất. 他们有机会消除误会,促进团结。 |
Phải chăng chỉ là một sự hiểu lầm nhỏ? 只是小小的误解吗? |
Tôi không muốn phạm lỗi hoặc gây ra sự hiểu lầm." 我沒法拒絕他們用,但也不鼓勵,這談不上什麼對錯」。 |
Làm thế để tránh được mọi sự hiểu lầm rằng ai là Cha thật của Chúa Giê-su. 对于新婚夫妇来说,同室却不能共寝并不容易。 这表明约瑟和马利亚都很珍视蒙选去养育上帝儿子的殊荣。( |
Trong nhiều trường hợp, có sự hiểu lầm chứ không phải do ác ý gây ra tranh cãi. 许多时,引起争执的原因并不是由于双方恶意地攻击对方,而是缺乏沟通所致。 |
Cuộc trò chuyện thẳng thắn có thể ngăn được sự hiểu lầm và ngộ nhận. 坦诚的沟通能防止误会产生。 且看看以色列人早期的经历。 |
Vậy chúng ta sẽ tránh sự hiểu lầm đó như thế nào? 因此,我们应该怎样行以避免这样的误解呢? |
Sự hiểu lầm về tiền vay đã làm xáo động sự hòa thuận trong một số hội thánh. 由于借贷引起弟兄之间的误解,有些会众甚至无法保持和平。 |
Hẳn thế, nụ cười làm giảm sự hiểu lầm trong tình trạng căng thẳng. 的确,一个微笑可以舒缓紧张的气氛,减少双方的误解。 |
Sự hiểu lầm về những điều thiêng liêng có thể còn nguy hiểm hơn. 错误地理解圣经的道理,后果可能更严重。 |
Trong những trường hợp này, sự hiểu lầm có thể gây ra nhiều vấn đề nghiêm trọng. 这时候,重重的误会就可能导致严重的问题。 |
Ngày nào chúng ta còn bất toàn, ngày ấy sẽ còn sự hiểu lầm và đau lòng. 只要我们仍然是不完美,误解和受创的感觉就会继续存在。 |
Làm vậy, tôi có thể chắc là không có sự hiểu lầm”. 但就算没有得罪别人,我道歉后心里就好过一点,因为知道彼此之间没有误会。” |
Vậy mà đôi khi những sự hiểu lầm lại có thể dẫn đến đại họa. 可是,有时误解却足以引起灾祸。 |
Vì sao lại có sự hiểu lầm? 这种误解最叫人苦恼。 误解是怎样产生的呢? |
Nhiều khi chỉ là sự hiểu lầm nhỏ nhặt dễ sửa chữa. 许多误会都无足轻重,毫不费力就得以解决。 |
"Ðây là một sự hiểu lầm. ’”,顯然是誤解。 |
Sự hiểu lầm và những lời khuyên sai lạc 约伯误解上帝,朋友妄提劝告 |
Dù sao thì từ vựng chỉ quan trọng trong việc ngăn ngừa sự hiểu lầm. 毕竟,我们之所以考虑措辞问题,只是为了防止误解罢了。 |
4 Để tránh sự hiểu lầm, Nhân-chứng Giê-hô-va đã cố gắng cẩn thận về cách họ nói năng. 4 为了避免引起误会,耶和华见证人小心留意所用的措辞。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 sự hiểu lầm 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。