越南语 中的 sự nhầm lẫn 是什么意思?

越南语 中的单词 sự nhầm lẫn 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự nhầm lẫn 的说明。

越南语 中的sự nhầm lẫn 表示比目鱼, 骚乱, 不对, 挣扎, 川鲽。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 sự nhầm lẫn 的含义

比目鱼

(flounder)

骚乱

(confusion)

不对

挣扎

(flounder)

川鲽

(flounder)

查看更多示例

Được mời tới dự tiệc giáng sinh bởi một sự nhầm lẫn.
陰差陽 錯來 參加 這個 晚會 沒 想到
Lực lượng an ninh của tôi, đã có sự nhầm lẫn.
请 理解 我们 出于 安全 考虑, 这里 很乱.
sự nhầm lẫn ở đây.
不, 我 想 你 搞 錯 了
sự nhầm lẫn về thuật ngữ "giới tính".
我们对”性别“这个词存在着一些误解。
chắc có sự nhầm lẫn.
但是 海格 票上 寫 錯 了 吧
Nếu cho rằng biểu tượng màu vàng là sự nhầm lẫn, bạn có thể yêu cầu xem xét thủ công.
如果您认为某个黄色图标有误,可以申请人工审核。
Nếu video của bạn bị chặn theo một xác nhận quyền sở hữu qua Content ID, nhưng bạn cảm thấy đây là sự nhầm lẫn:
如果您的影片因 Content ID 聲明而遭到封鎖,而您認為此決定有誤,您可以選擇:
Cũng hãy xem xét sự nhầm lẫn, mê tín và sợ hãi gây ra bởi truyền thuyết không dựa trên Kinh-thánh về linh hồn bất tử.
请也想想,灵魂不死这个不符圣经的传统所引起的混乱、迷信和恐惧。(
Không có sự nhầm lẫn hoặc bất công khi không một sứ đồ nào thuộc các miền mà ngày nay là Nam Mỹ, Phi Châu hoặc Viễn Đông.
没有任何使徒来自现今的南美洲、非洲或远东,但这并不是上帝犯了错误或不公平。
Nếu cho rằng quyết định "quảng cáo hạn chế hoặc không có quảng cáo" mà bạn nhận được là một sự nhầm lẫn, bạn có thể yêu cầu xem xét thủ công.
如果您認為影片「只能放送部分廣告或完全不放送廣告」的判斷有誤,您可以申請人工審查。
Đề xuất bởi thượng nghị sĩ tiểu bang Nevada John P. Jones, nó đã tỏ ra thất bại do sự nhầm lẫn với đồng 25 cent, mà nó có kích thước gần bằng nhau.
事实证明,由内华达州联邦参议员约翰·P·琼斯提议制作的这种硬币因为尺寸上与25美分硬币过于接近,容易产生混淆,所以是一件失败的作品。
Tờ báo cho biết cả các phi công lẫn nhân viên phụ trách chuyển tên lửa lên máy bay đều không nhận ra sự nhầm lẫn này, và “suốt 36 tiếng không có ai phát hiện”.
飞机“很可能飞行了36小时,也不会被人发觉,真令人震惊”。
Có một sự nhầm lẫn thông thường rằng chính phủ Vichy chỉ quản lý vùng không bị chiếm đóng phía nam nước Pháp (được gọi là "vùng tự do" của Vichy), còn người Đức trực tiếp quản lý vùng chiếm đóng.
人们普遍错误地认为:维希政府仅仅统治了法国南部没有被占领的部分(被称为“自由区”),而德国直接统治占领区。
Chỉ vùng lãnh thổ biên giới tranh chấp Alsace-Lorraine bị đặt trực tiếp dưới quyền quản lý của Đức, và (dù có một sự nhầm lẫn thường thấy khác) thậm chí những vùng đất này không bao giờ bị Đức chính thức sáp nhập.
仅仅是阿尔萨斯-洛林的一些有争议的边境领土才被置于德国的直接统治之下,甚至连这些领土都从没有被德国正式吞并(尽管这是另一个普遍误解)。
20 Nhưng nếu những ủy viên hội đồng còn lại, là những người chưa đứng lên nói, hay bất cứ một người nào khác trong hội đồng, sau khi đã nghe các bằng chứng và các lời bào chữa một cách vô tư, tìm thấy có sự nhầm lẫn trong quyết định của vị chủ tịch, thì họ có thể cho biết điều đó và vụ này phải được xử lại.
20但若其余未发言的议员,或其中任何一位,在公平地听完证词和辩护后,发现会长的判决有错,可以表示,而该案就应复审。
Tại sao chúng ta không nên nhầm lẫn sự tự do ý chí với quyền quyết định điều gì là tốt và điều gì là xấu?
他们有这种想法是因为没看出,有选择的自由跟有权决定是非标准是两回事。
Những sự cố thường gặp sau đây thường bị nhầm lẫn với các khoản phí trái phép:
以下常见问题时常被误认为是未经授权的扣款:
Vì vậy một điều khác chúng ta làm là nhầm lẫn giữa sự phức tạp của người lớn với việc hiểu rõ bản chất của một số nguyên tắc.
我们做的另一件事情 就是利用一些具体的例证 来破除成年人某些误解
Tuy vậy không nên nhầm lẫn sự khốn khó này thể hiện rõ qua tình trạng đáng buồn của nhân loại ngày nay với «ba nạn» mà Đức Giê-hô-va giáng trên kẻ ác trong thời gian Ngài phán xét chúng (Khải-huyền 12:7-12).
今日人类的可悲情况无疑把这种祸患反映出来,但我们切不可将此与耶和华审判恶人而为之带来的‘三场祸害’混为一谈。——启示录12:7-12。
Sự nhầm lẫn này mất mấy năm sau mới điều chỉnh lại.
该错误几天后得到纠正。
Quả thực, tôi sẽ minh họa về sự nhầm lẫn này bằng cách so sánh.
让我来用一个例子解释这个误解。
Bạn sẽ cười theo và mặc kệ sự nhầm lẫn tai hại về sự trớ trêu?
你会就这样忽略这个严重对‘讽刺’的误解 然后跟着你的朋友大笑吗?
(Khán giả cười) Tôi nghĩ có sự nhầm lẫn ở đây.
(笑声) 我认为大家没完全理解我这的用意。
Tôi muốn không có sự nhầm lẫn nào.
我 不想 不明不白 的

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 sự nhầm lẫn 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。