越南语 中的 sự tư vấn 是什么意思?

越南语 中的单词 sự tư vấn 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự tư vấn 的说明。

越南语 中的sự tư vấn 表示忠告, 商议, 辅导, 劝告, 咨詢服務。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 sự tư vấn 的含义

忠告

商议

(counseling)

辅导

(counseling)

劝告

咨詢服務

(counseling)

查看更多示例

Bất kỳ thông tin nào có liên quan đến thuế được cung cấp bởi Google đều không có chủ ý và không nên được hiểu như là sự tư vấn về pháp lý, thuế hay đầu tư.
Google 所提供的任何与纳税相关的信息不应作为也不应被解释为法律、税务或投资方面的建议。
Bất kỳ thông tin nào có liên quan đến thuế được cung cấp bởi Google đều không có chủ ý và không nên được hiểu như là sự tư vấn về pháp lý, thuế hay đầu tư.
Google 提供的所有稅務相關資訊均不應做為也不應解釋為法律、報稅或投資的建議。
Khi còn nhỏ, ắt hẳn sự riêng không phải là vấn đề lớn với bạn.
你还小的时候,隐私对你来说可能不那么重要。
Sách tư vấn có thật sự thiết thực?
自助书籍有多实用?
Và nó không chỉ là một vấn đề sự riêng hay an ninh mạng.
这不仅仅是一个关于隐私 或是网络安全的问题。
Chúng tôi có thể tư vấn và giới thiệu sự trợ giúp cho hàng triệu thanh thiếu niên.
我们帮助上百万青少年,提供咨询或是引荐
Và họ thực sự áp dụng những lí thuyết họ thường tư vấn, vì văn phòng này hoàn toàn không có bóng đèn điện.
它只在一边墙的位置 装上了巨大的玻璃窗, 屋外的阳光可以照到 整间办公室 提供高质量的照明同时富于明暗的变化。
Ví dụ, trong một buổi tư vấn, Marilyn đã mô tả về sự khó chịu biết bao khi vợ chồng chị ấy đã hét vào mặt nhau trong khi nằm trên giường.
举例来说,在某次的咨询时间,美琳诉说她和丈夫对彼此高声咆哮之后,她躺在床上,心中有多么大的挫折感。
Bằng việc phân trần vấn đề này và "sự đầu hời hợt vào người khác" của Carolyn, Lester đang cố gắng "lấy lại tiếng nói trong ngôi nhà ý kiến của người mẹ và con gái".
他把问题提上前台,说卡罗琳“肤浅的投资给其他东西”,莱斯特试图“重新找到一点儿家里的声音,只尊重母亲和女儿的声音”。
Tuy nhiên, nói về người khác có thể trở thành ngồi lê đôi mách nếu câu chuyện bóp méo sự thật hoặc đề cập đến những vấn đề riêng .
以弗所书6:21,22;歌罗西书4:8,9)但言谈之间如果歪曲事实或者揭人隐私,那就有害了。
Một đối tác của một hãng tư vấn cho Macintosh gọi tập hóa đơn của mình là "60 trang của sự vô dụng".
一家麦金塔电脑咨询公司的合伙人称自己的账单是“60页的虚无”。
Tạo lập thiết chế đòi hỏi sự chú trọng cao độ vào các vấn đề, đổi mới duy và tiến hành linh hoạt và được hậu thuẫn tốt về tài chính.
制度设计需要 对于问题的敏锐专注 创新的思考 以及具有弹性与资金充足的实施方法
11 Giờ đây sự bí mật lớn lao và hệ trọng của trọn vấn đề này và sự tốt đẹp lớn lao nhất của toàn bộ vấn đề này đang nằm trước mắt chúng ta, nó bao gồm sự nắm giữ các quyền năng của Thánh Chức Tế.
11那么这整个事件伟大而主要的秘密,这摆在我们面前整个主题的最大好处,就在于获得神圣圣职的能力。
Bất kỳ thông tin nào có liên quan đến thuế được cung cấp bởi Google đều không có chủ ý và không nên được hiểu như là sự tư vấn về pháp lý, thuế hay đầu tư.
Google 提供的任何稅務相關資訊均無意作為也不應被解釋為法律、稅務或投資的建議。
Bất kỳ thông tin nào có liên quan đến thuế được cung cấp bởi Google đều không có chủ ý và không nên được hiểu như là sự tư vấn về pháp lý, thuế hay đầu tư.
Google 提供的任何税务信息均不应作为也不应被理解为法律、税务或投资方面的建议。
Ông bắt đầu sự nghiệp chính trị của mình với vai trò là cố vấn cho Bộ trưởng Bộ pháp Mart Rask từ năm 1999 đến 2002.
1999年到2002年任司法部长马特·拉斯克(Märt Rask)的顾问。
Một dịch vụ tư vấn qua điện thoại cho thanh thiếu niên nói gần phân nửa các em gọi đến đều tâm sự rằng các em “thường xuyên mang mặc cảm tự ti”.
一个为青少年而设的电话咨询服务发现,致电该中心的青少年中,几乎半数都有“挥之不去的自卑感”。
Các doanh nghiệp buôn súng đã lót tay hàng tỷ đô la để ngăn cản CDC thực hiện nghiên cứu ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng của bạo lực súng đạn; ngăn cản bác sỹ nhi tư vấn các bậc phụ huynh về sự nguy hiểm của súng tại gia đình; ngăn cản các phát minh về súng thông minh ngăn không cho trẻ em cướp cò súng của ba mẹ chúng và có thể cứu sống nhiều người.
军火商花了数十亿美元 阻止疾病管制局进行 枪枝暴力研究; 阻止儿科医师跟家长讲 有枪在家对小孩的危险性; 阻止发展智能枪支技术, 它可以有效地防止小孩使用家长的枪 从而拯救生命
Hiệp ước Amsterdam chuyển giao trách nhiệm về việc di chuyển người tự do (tức các vấn đề visa, nhập cư bất hợp pháp, cho người tỵ nạn cư trú) từ trụ cột Các vấn đề pháp và đối nội (Justice and Home Affairs, JHA) sang cho Cộng đồng châu Âu (JHA được đặt tên lại là Việc hợp tác pháp và Cảnh sát trong các vấn đề hình sự (Police and Judicial Co-operation in Criminal Matters, PJCC).
《阿姆斯特丹條約》將原由司法與內政支柱負責的個人自由流動(如簽證、非法移民、庇護)事務,轉移至歐洲共同體(司法與內政因而更名為刑事方面的警察和司法合作;Police and Judicial Co-operation in Criminal Matters,簡稱PJCC)。
2 Khoảng năm 1889, với cách là người mang sự sáng trong thế kỷ 19, những người được Đức Giê-hô-va xức dầu đã được điều chỉnh về vấn đề đấng Christ trở lại.
2 到1889年,耶和华的受膏者——19世纪的散布亮光者——对基督复临一事的看法已经受到纠正。
Vì những vấn đề nghiêm trọng này về bệnh tật, vào năm 1986 có quyết định là tôi nên phụng sự với cách người tiên phong đặc biệt ở Kaválla, nơi tôi sống gần gia đình con gái thân yêu của chúng tôi.
由于马莎健康很差,1986年,社方把我派到卡瓦拉,以特别先驱的身份在当地服务。 这样对我们方便一点,因为女儿一家就住在附近。
Ngoài các điểm được liệt kê trong mục này, bạn có thể báo cáo khiếu nại có liên quan đến quyền riêng bằng cách sử dụng tab Bản quyền hoặc các vấn đề pháp lý khác trong tính năng "Báo cáo sự cố".
除了本部分列出的要点之外,对于其他隐私相关声明,您可以使用“报告问题”功能中的“版权或其他法律问题”标签进行报告。
(Rô-ma 12:8; Ê-phê-sô 4:32). Nếu bạn phụng sự trong hội-thánh với cách trưởng lão được bổ nhiệm, bạn có thể tự hỏi: “Khi giải quyết các vấn đề pháp, tôi có thể làm thế nào để bắt chước Đức Giê-hô-va nhiều hơn, Ngài là đấng “sẵn [sàng] tha-thứ cho”, nhất là khi người phạm tội cho thấy bằng chứng đã ăn năn thật sự từ trong lòng?”
罗马书12:8;以弗所书4:32)你若在会众里受任命作长老,你可以问问自己:‘在处理司法事件时,我可以怎样更切实效法“乐意饶恕人”的耶和华,特别是有真正证据表明犯过者衷心悔改的话?’(
Tôi đã xem xét vấn đề ngoại tình ở 42 nền văn hoá khác nhau, và chỉ thật sự thấy được vài yếu tố liên quan đến gen, cũng như về duy cho hành vi đó.
但在研究了42种文化中的外遇行为之后 我明白了 其中有基因的原因 而有一些则是大脑回路的问题
Đối với người biến mất, chúng bao gồm quyền tự do, quyền được bảo vệ cá nhân và điều trị nhân đạo (bao gồm tự do tra tấn), quyền được xét xử công bằng, tư vấn pháp lý và bảo vệ bình đẳng theo luật, và quyền giả định của sự vô tội trong số những người khác.
对于失踪者而言,包括获得自由、个人安全和人道对待(包括免受酷刑)的权利,受到公正审判,接受法律咨询,获得同等法律保护的权利,以及无罪推定的权利等。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 sự tư vấn 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。