越南语 中的 suy sụp 是什么意思?

越南语 中的单词 suy sụp 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 suy sụp 的说明。

越南语 中的suy sụp 表示崩溃, 衰弱, 减少, 衰微, 衰退。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 suy sụp 的含义

崩溃

(collapse)

衰弱

(decay)

减少

(decay)

衰微

(decay)

衰退

(decay)

查看更多示例

Năm cái chết, nó sẽ làm ảnh suy sụp.
连续 五 起, 他 一定 很 难过
Bạn có biết điều gì dẫn đến sự suy sụp của Ha-man không?
为什么哈曼有悲惨的下场?
8 Tại nhiều nước người ta thường lo lắng nhiều về nạn thất nghiệp và kinh tế suy sụp.
8 在许多国家里,失业和经济不景成为使人忧虑的严重原因。
Nó làm suy sụp cảm xúc và, với nhiều người, hủy diệt điều kiện tài chính.
它使人承受感情上的痛苦, 对很多人来说, 会对财政状况带来毁灭性的影响。
Tôi lo ngại cô ấy đang đi đến tình trạng suy sụp về thể chất hoặc thiêng liêng”.
我担心她迟早不是身体出现问题,就是属灵方面出现问题。”
Những lúc kích động về tinh thần đã làm suy sụp thể chất của ông.
过分紧张的工作使他的身体垮了下来。
Ánh sáng giả mạo của Sa-tan đánh lừa và dẫn đến sự suy sụp về thiêng liêng
人被撒但骗人的光引入歧途,就会在属灵的意义上船毁人亡
Tôi thực sự suy sụp.
我的内心被撕裂了
Nhiều bậc cha mẹ cảm thấy suy sụp tinh thần khi biết con mình bị bệnh.
许多父母知道孩子有残疾的时候,都觉得难以接受。
Mặc dù đang suy sụp, tôi cũng cố gắng đi tìm việc làm.
儘 管 裁 很 消沉 , 但 我 要 去 找 工作 .
Sau nhiều tháng bị xúc phạm, vu khống và châm chích, thần kinh tôi hoàn toàn bị suy sụp.
几个月来挨骂受气、遭人诽谤,我已精疲力竭了。
Điều đó làm chúng tôi suy sụp -- nghĩ rằng, phải chăng không thể làm gì để thay đổi điều đó?
这真的很糟糕,我们真的无法做任何改变吗?
Các quốc gia đang chịu cảnh suy sụp và chiến tranh, như Afghanistan, Somalia, một phần của Congo và Darfur.
而这里是因战争而垮掉的国家, 像阿富汗,索马里,部分刚果,达尔富尔。
Trong trường hợp này, chỉ một phần nhỏ khối lượng của ngôi sao được bắn ra trong quá trình suy sụp.
在這種情況下,只有一小部分的恆星質量會在坍縮時期被彈出。
Sau khi sự thờ phượng Đi-anh xuống dốc thì đến sự suy sụp của chính thành phố Ê-phê-sô.
阿耳忒弥斯崇拜没落后,以弗所也走向衰亡。
Vậy tại sao có một số tín đồ đấng Christ đã chịu báp-têm lại trải qua sự suy sụp thiêng liêng?
既然如此,为什么有些受了浸的基督徒后来在灵性上软弱下来呢?
Ở một mức độ nào đó, tình trạng ngày càng suy sụp này là do sự bất toàn của con người gây ra.
世界情况日益恶劣,或多或少跟人不完美的身心有关。(
Cuốn sách Medieval Heresy ghi rằng: “Sự suy sụp của đạo Cathar là chiến công oanh liệt nhất của Pháp đình tôn giáo”.
中世纪的异端邪说》一书评论说:“异端裁判所最彪炳的战迹是消灭清洁派。”
Thế gian bị chìm đắm càng ngày càng sâu hơn trong vũng lầy của sự suy sụp về luân lý và thiêng liêng.
世界已陷入道德和灵性沦亡的泥淖中。
(2 Ti-mô-thê 2:26) Khi sa vào bẫy của hắn, chúng ta bị suy sụp về thiêng liêng và cuối cùng sẽ mất sự sống.
提摩太后书2:26)落入魔鬼的网罗会令我们失去属灵生命,最后甚至遭受永远的毁灭。
Một yếu tố khác góp phần làm đạo đức suy sụp nhanh chóng trong hậu bán thế kỷ 20 là nền văn hóa quần chúng.
到了20世纪的下半叶,令社会道德更形低落的另一罪魁是传媒文化。
Dĩ nhiên nếu một người có việc làm, người ấy sẽ ít bị vấn-đề khó-khăn trong thời buổi kinh-tế suy sụp.
当然,一个人若有职业,在经济不景时便会较少困难。
Tuy nhiên, ăn uống thiếu chất có thể làm bạn dễ bị nhiễm bệnh và chỉ càng khiến tinh thần bạn suy sụp hơn.
不过,不注意饮食可能会使你生病,这样你的情况就会更差了。
Và những kẻ bội đạo thời nay tiếp tục gieo mầm mống nghi ngờ để làm suy sụp đức tin của tín đồ Đấng Christ.
为了破坏基督徒的信心,现代的叛道者不断撒播怀疑的种子,所用的伎俩跟公元1世纪的假先知没什么分别。
Dù Gióp rơi vào tình trạng kinh tế suy sụp, điều này đã không phá hại mối liên lạc của ông với Đức Chúa Trời.
约伯记1:17)约伯虽然遭受重大的经济损失,这件事却没有破坏他与上帝的关系。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 suy sụp 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。