越南语
越南语 中的 thiếu tự tin 是什么意思?
越南语 中的单词 thiếu tự tin 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 thiếu tự tin 的说明。
越南语 中的thiếu tự tin 表示胆小的, 缺乏自信心的, 羞怯的, 缺乏自信的, 不确定的。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 thiếu tự tin 的含义
胆小的(unsure) |
缺乏自信心的(unsure) |
羞怯的(unsure) |
缺乏自信的(unsure) |
不确定的(unsure) |
查看更多示例
● Các bạn trẻ thường thiếu tự tin vì lý do gì? ● 年轻人为什么较容易缺乏自信? |
Anh chị có thiếu tự tin không? 要记得,耶和华曾说:“我必与你同在,教你该说的话。”( |
Tôi thiếu tự tin, đặc biệt vì thấy mình còn quá trẻ. 我有点犹豫,毕竟我还那么年轻。 |
Goldie Hawn nói, "Tôi đã có lúc rất thiếu tự tin. “你要强迫自己去战胜羞涩和自我怀疑” Goldie Hawn说:“我总是怀疑自己。 |
Bạn thiếu tự tin trong những lĩnh vực nào của đời sống? 你觉得自己通常在什么时候会缺乏自信呢? |
Nó giúp tôi vững lòng mỗi khi thiếu tự tin. 在 我 感覺 不 確定 時 它 能 幫助 我 |
“Sự thiếu tự tin là vấn đề lớn nhất của em. “我的问题在于没有安全感,没有自信。 |
Vấn đề là tôi ít có động lực và thiếu tự tin. 问题出在我决心不足,信心缺乏。 |
Khi thất bại, người đó sẽ cảm thấy thiếu tự tin. 那么他失败了,就会连自信心也一并失去。 |
Đâu là nguyên nhân của cảm giác thiếu tự tin đó? 为什么你会欠缺自信呢? |
Nhà tâm lý Pauline Rose Clance là người đầu tiên tìm hiểu sự thiếu tự tin vô căn cứ này. 心理学家保琳·萝丝·克兰斯 率先开始研究这种 没头绪的不安感。 |
Tính nhút nhát, sợ người ta không thích, hoặc thiếu tự tin có thể khiến chúng ta không dám nói. 如果我们生性害羞,或担心别人的反应不佳,又或者缺乏自信,就可能不敢开口作见证。 |
Tôi luôn cầu nguyện Đức Giê-hô-va và Ngài đã giúp tôi chế ngự cảm nghĩ thiếu tự tin. 我不断向耶和华祷告,在他的帮助之下,我不再感到那么自卑了。 |
(Châm-ngôn 19:11) Phải chăng người đó nóng giận vì thiếu tự tin hay muốn được người khác để ý đến mình? 箴言19:11)一个人生气是不是因为缺乏自信,还是想得到别人的注意呢? |
(b) Tại sao những lời nơi Thi-thiên 32:8 trấn an những người có lẽ thiếu tự tin hoặc thiếu kỹ năng? 乙)如果我们缺乏自信,觉得自己没什么才干,为什么能从诗篇32:8得到鼓励? |
Ngoài ra, việc ly dị của cha mẹ cũng thường khiến các em bị xáo trộn về tình cảm và trở nên thiếu tự tin”. ......此外,受父母离婚打击的孩子也经常受情绪困扰、缺乏自尊。” |
Dù có lẽ chúng ta thiếu tự tin, Đức Giê-hô-va có thể giúp chúng ta làm nhiều hơn những điều mình không ngờ. 这就好比教一个人开车,好的教练会仔细观察学生的每个动作,在不同的路段给他最适当的指导。 |
*. Phỏng vấn một người công bố hay một tiên phong đã vượt qua cảm giác thiếu tự tin để hướng dẫn cuộc học hỏi Kinh Thánh. *访问一个传道员或先驱,他曾感觉无法胜任主持圣经研究的工作,后来克服了这个困难。 |
Vấn đề là ta thiếu niềm tin, thiếu tự tin, thiếu sự hợp tác giữa các tổ chức phi chính phủ, các nhóm biểu tình, các tổ chức xã hội nhân dân và các công ty đa quốc gia. 这些问题归于缺乏信任,缺乏信心, 缺乏合作 在非政府组织,竞选组织, 国内社会组织, 以及跨国公司之间。 |
* Vậy sự tàn phá sẽ bắt đầu xảy ra cho các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ thiếu đức tin, tự xem mình là thánh. 有名无实的基督教虽然自视为神圣,其实却对上帝毫无信心;他们会最先沦为荒凉。 |
Tất nhiên, việc tự nhận là có đức tin nhưng lại thiếu việc làm, sẽ không cứu chúng ta. 罗马书4:2-5)雅各所谈及的作为不是指谨守一套法则,而是指表现信心和爱心。 |
Con có thiếu tự tin, khó nói lên niềm tin của mình? 他是不是缺乏自信,所以觉得很难向人谈及自己的信仰呢?“ |
Khuynh hướng thiếu tự tin của con người. 人常常会缺乏自信。 |
Không như mẹ, bản tính tôi là người nhút nhát, thiếu tự tin. 我生性怯懦,没什么自信,跟妈妈的性格很不相同。 |
(Tiếng cười) Freud sẽ nói, "Anh có quan tâm chứng tỏ bên trong anh thiếu tự tin về tình dục." (笑) 弗洛伊德会说, 你如此关注的事实 揭露了你隐藏的性欲。” |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 thiếu tự tin 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。