越南语
越南语 中的 thời cổ đại 是什么意思?
越南语 中的单词 thời cổ đại 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 thời cổ đại 的说明。
越南语 中的thời cổ đại 表示古代, 古代史, 古物, 古器, 文物。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 thời cổ đại 的含义
古代(ancient) |
古代史
|
古物(antiquity) |
古器(antiquity) |
文物
|
查看更多示例
Cảng Genova cũng là nơi có ngọn hải đăng từ thời cổ đại, kiểu "La Lanterna". 热那亚港口还有一座古代灯塔,称为“灯笼塔”(Torre della Lanterna)。 |
Thời cổ đại, rượu đóng vai trò chính trong việc chăm sóc sức khỏe ở Ai Cập, Lưỡng Hà và Syria. 在古代的埃及、美索不达米亚、叙利亚,葡萄酒经常被用作医疗用途。《 |
Đắm mình giữa những di tích Ai Cập thời cổ đại, từ các kim tự tháp hoành tráng đến xác ướp hoàng gia. 從屹立不搖的金字塔到埃及王室木乃伊,您可以盡情沉浸在古埃及的悠久歷史當中。 |
Kinh Thư có vai trò quan trọng trong việc nghiên cứu lịch sử và tư tưởng chính trị của Trung Quốc thời cổ đại. 《尚书》对中国古代历史和政治思想的研究有重要作用。 |
Hòn đảo là một phần của chuỗi các núi và đã tách ra sau các trận động đất và sụt lún vào thời cổ đại. 科斯島本是一列山脈的一部分,後來因為古代的地震和沉降而分開。 |
Vàng thời cổ đại về mặt địa chất khá dễ để có được; tuy nhiên 75% tổng lượng vàng từng được khai thác đã được khai thác từ năm 1910. 在遠古時期,金從地質角度上較易取得,但自從1910年以來發現的礦藏的75%已經被開採。 |
Trong quá trình trị thủy, Đại Vũ mở núi thông sông, có tác dụng lớn đối với sự phát triển giao thông đường thủy và đường bộ thời cổ đại. 大禹在治水过程中,导山疏河,对开发古代水陆道路交通起到了很大的作用。 |
Xây dọc hai bên bờ sông Ơ-phơ-rát, thành Ba-by-lôn xưa được gọi là “trung tâm chính trị, tôn giáo và văn hóa của phương Đông thời cổ đại”. 古巴比伦帝国的版图,涵盖了幼发拉底河两岸的土地;这个在战略上的重要位置,使这个国家成为“古代东方的政治、宗教和文化中心”。 |
Nghiên cứu hiện đại trong lĩnh vực này đã tập trung vào cơ cấu Antikythera, một thiết bị khác từ thời cổ đại có lẽ đã được thiết kế với cùng mục đích. 在这方面的现代研究主要集中在安提基特拉機械上,这是另外一个可能出于相同目的而设计的古代机械。 |
Xuất hiện sớm nhất từ thời Trung Cổ, hoặc thậm chí từ thời La Mã cổ đại. 其最早可追溯到中世纪,甚至古罗马时代。 |
Bài chi tiết: Thời cổ đại Người Hy Lạp và người La Mã đã để lại một di sản tại châu Âu trong ngôn ngữ, tư tưởng, luật pháp và tâm trí hiện tại. 希腊人和罗马人的影响十分明显地表现在当代欧洲的语言、思想、法律和思维方式中。 |
Chúng ta không biết về địa chất, không biết gì về thời cổ đại của hành tinh của chúng ta và không biết gì về mối liên kết của chúng ta trong suốt thời gian dài. 我们可以说对地理其实是一无所知, 对地球的古老也是一知半解, 并对我们与"久远时间"的联系很无知。 |
Phụ nữ mất đi công việc thời cổ đại của họ là hái lượm, nhưng sau đó với cách mạng công nghiệp và hậu cách mạng công nghiệp họ đang quay trở lại thị trường lao động. 女性失去了其作为收割者原始的工作 但是随着工业革命和后工业革命的产生 女性开始重返劳动市场 |
Vùng Sừng châu Phi cũng là một phần trong hệ thống các cảng biển bên bờ biển châu Phi, từ vịnh Ba Tư, góp phần hình thành nên con đường thương mại thời cổ đại trải dọc Ấn Độ Dương. 非洲之角也是非洲沿海港口网络的一部分,它和波斯湾一样是环印度洋古代商道的一部分。 |
Thời kỳ này kết thúc khi nền văn hóa cổ điển tan rã ở giai đoạn cuối của thời Hậu Cổ đại (năm 300-600 CN), chuyển tiếp sang Tiền kỳ Trung cổ (năm 600-1000 CN). 古典时代的结束伴随着古典时代晚期(公元300-600年)古典文化的崩溃,欧洲历史随后进入中世纪前期(公元600-1000年)。 |
Sách về các nhà lãnh đạo thế giới thời cổ đại (Ancient World Leaders—Cyrus the Great) cho biết: “Khi Si-ru quyết định chinh phục Ba-by-lôn thì thành này đã được ngưỡng mộ nhất trong các thành ở Trung Đông, có lẽ cũng trong tất cả các thành trên thế giới”. 《古代的伟大领袖——居鲁士大帝》(英语)说:“当居鲁士决定攻打巴比伦城时,这个城已经在全中东——也许甚至在全世界占有最重要的地位。” |
Hơn 2000 năm về trước, vào thời đại của người Hy Lạp cổ đại điều đó đã diễn ra rồi. 两千多年前, 在古希腊的时代, 颠覆已经发生了。 |
Các hình thức định dạng sách codex hiện đại đã rất phổ biến trong thế giới La Mã vào cuối thời kỳ cổ đại, nhưng các định dạng giấy cuộn còn tồn tại một thời gian dài hơn nữa ở châu Á. 後來更現代的codex形式書籍在古典时代晚期進入羅馬世界,但卷軸在亞洲的應用維持了更長的時間。 |
□ Chương 2: Học hết chương, hãy xem video Kinh Thánh—Cuốn sách cổ hợp thời hiện đại □ 第2章,读完整章后,可以看《圣经——人类最古老的现代之书》 |
Bài học chúng ta hoc được từ sự sụp đổ của Liên Xô cũ là chỉ có phép màu thì dân nghèo mới được lại trao quyền, như họ đã từng ở thời Athen cổ đại, mà không phải tạo ra những hình thức tàn bạo và lãng phí mới. 我们从苏联解体中 吸取到的教训是 只有当贫穷的劳工们被重新授权, 奇迹才会发生。 就像古代雅典时代那样, 没有制造新形式的暴行和浪费。 |
▪ “Văn bản Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ như hiện nay đã được viết vào thời Hy Lạp cổ đại (chỉ từ thế kỷ thứ hai đến thế kỷ thứ nhất [trước công nguyên])”. ▪ “希伯来语圣经流传到现今的版本,全部内容都是在希腊化时期(结束于公元前2-前1世纪)写成的。” |
Tôi không thể đọc được tí gì -- cứ như chữ tượng hình thời Ai Cập cổ đại í -- vì nó là chữ Kanji mà, là các ký tự tiếng Trung chuyển hóa vào tiếng Nhật. 我一个字也不认识 ── 那都是象形文字 那是汉字, 日语中使用的中国文字。 |
Mới gần đây, tôi đã đến thăm giới trẻ ở Paraguay, Uruguay, Chile, và Argentina trong thời gian đại hội Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ. 最近在巴拉圭、乌拉圭、智利和阿根廷举办「巩固青年」大会的期间,我前去拜访他们的青少年。 |
Thuật ngữ "Paleolithic", nghĩa văn chương là "Thời đại cổ của đá", đã được nhà khảo cổ học John Lubbock tạo ra vào năm 1865 và có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp "παλαιός", "paleos" (cổ, cũ) và "λίθος", "lithos", (đá). “旧石器时代”一词最早由考古学家约翰·拉伯克(英语:John Lubbock)于1865年提出,源于希腊语παλαιός(palaios,“旧”)以及 λίθος(lithos,“石头”),意为“老旧的石头的时代”。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 thời cổ đại 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。