越南语
越南语 中的 thú ăn thịt 是什么意思?
越南语 中的单词 thú ăn thịt 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 thú ăn thịt 的说明。
越南语 中的thú ăn thịt 表示食肉动物, 捕食动物, 天敵, 天敌, 掠夺者。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 thú ăn thịt 的含义
食肉动物(predator) |
捕食动物(predator) |
天敵(predator) |
天敌(predator) |
掠夺者(predator) |
查看更多示例
Đó chỉ là gió hay một con thú ăn thịt nguy hiểm? 想着到底是风还是掠食者? |
Trong số này có những loại thú ăn thịt, như sư tử và beo (I Các Vua 13:24-28; II Các Vua 17:25, 26; Nhã-ca 4:8). 列王纪上13:24-28;列王纪下17:25,26;雅歌4:8)熊也是可怕的动物,不管男女孩童,它都能够置之死地。( |
Tôi bị nhốt trong một cái lồng, con mồi giữa những thú ăn thịt, đấu tranh vì tự do mà tôi chưa từng có. 我被困在笼子里, 在掠食者中间捕食, 争取我从未拥有的自由。 |
Nhưng nhiều người không biết đó là con vật có thật, được gọi là Tasmanian devil, và nó là thú ăn thịt có túi lớn nhất trên thế giới. 但很多人并不知道 确实有一种动物叫塔斯马尼亚恶魔(袋獾) 这是世界上最大的肉食性有袋动物 |
Tuy nhiên, trong số các loài họ mèo, báo Mỹ ít khi tấn công con người và nó chưa bao giờ được liệt kê vào loài thú ăn thịt người. 在所有大型的猫科动物中,最不可能攻击人类的就是美洲豹,而美洲豹也从没有被列为食人动物。 |
Nhưng những con thú hay ăn thịt này không nguy hiểm cho ai cả! 但这些猛兽却不会造成任何危险! |
Gô-li-át nói: ‘Lại đây mầy, để ta cho chim và thú đồng ăn thịt thây mầy’. 歌利亚说:“你过来,我要把你的肉给鸟兽吃。” |
Và chuyện rằng, họ túm lấy tôi, vì này, họ tức giận tôi quá sức, họ lấy dây thừng atrói tôi lại, vì họ muốn tìm cách lấy mạng sống của tôi nên định để tôi lại trong vùng hoang dã cho dã thú ăn thịt. 事情是这样的,他们向我动手,因为看啊,他们极其愤怒,竟用绳索a捆绑我,图谋我的性命,要把我丢在旷野中,给野兽吞食。 |
Hãy nhớ Kinh Thánh miêu tả phản ứng của tộc trưởng Gia-cốp khi lầm tưởng con ông đã bị thú dữ ăn thịt. 请想想圣经描述族长雅各获悉他的幼儿约瑟被野兽所杀时的反应。 |
Nói sao về việc người ta giết thú vật để ăn thịt? 那么,人宰杀动物作食物又怎样呢? |
Mãn trận, các quân-sĩ Y-sơ-ra-ên đói mệt nên đã vật thú vật và “ăn thịt lộn với huyết”. 由于在作战之后感觉十分疲倦和饥饿,有些以色列人宰杀牲畜‘吃了带血的肉’。 |
Nhiều năm trước họ đã bán em cùng cha khác mẹ là Giô-sép làm nô lệ, và dự định nói với cha rằng Giô-sép đã bị thú dữ ăn thịt.—Sáng-thế Ký 37:18-35. 若干年前,他们把同父异母的弟弟约瑟卖作奴隶,却告诉父亲,约瑟被野兽杀了。——创世记37:18-35。 |
Ừa cho là vậy, sao nó không ăn thịt thú rừng nhỉ? 那么 , 它 为什么 不吃 森林 里 的 动物 |
Trước trận Nước Lụt loài người không ăn thịt thú vật. 在摩西律法,上帝才规定人可吃什么“洁净的”动物,不可吃什么“不洁净的”动物。 |
Vào thời Nô-ê, Đức Chúa Trời cho phép con người giết và ăn thịt thú vật. 从挪亚的日子开始,上帝容许人类猎杀动物作为食物,不过在食用之前要先放血。 |
Tôi giải thích với ông rằng Kinh Thánh cấm ăn thịt thú vật còn huyết. 我曾向爸爸解释,圣经禁止人吃没放血的动物的肉。( |
Người ta ăn thịt thú vật không được đổ huyết kỹ lưỡng hay dùng huyết đã được đổ ra để làm đồ ăn. 人们吃一些未经过适当放血的牲畜或将血放出来用作食物。 |
4 Sau cơn Đại Hồng Thủy thời Nô-ê, Đức Chúa Trời cho phép loài người ăn thịt của thú vật nhưng không được ăn huyết. 4 挪亚日子的洪水以后,上帝允许人类吃动物的肉,但不许吃血。 |
Sau khi họ ra khỏi tàu, Đức Chúa Trời bảo họ có thể ăn thịt thú vật—tức là có thể giết con vật, đổ huyết ra, sau đó ăn thịt. 他们出方舟以后,上帝告诉他们可以吃动物——意思是,他们可以宰杀动物,放了血之后取来吃。 |
14 Người tín-đồ đấng Christ có thể giữ súng đạn chỉ để đi săn thú-vật lấy thịt ăn được chăng? 14 基督徒为了猎杀动物作食物而拥有枪械又如何呢? |
Hơn nữa, ông Francisco đã bỏ hút thuốc, và hai người ngưng ăn thịt thú vật không được cắt tiết đàng hoàng. 此外,弗朗西斯科戒了烟,他们不再吃未经适当放血的肉。 |
Và có những thiên truyện—nửa thật nửa hoang đường—mô tả sư tử là con thú hung dữ hay ăn thịt người. 书本和电影也令狮子成为英雄偶像,例如,《狮子与我》的故事,就描述一只幼狮孤儿,遭捕获后给养大,最后重获自由的真实故事;另一方面,有些故事情节半真半假,将狮子丑化成贪得无厌、凶残成性的动物。 |
Lời tiên tri này làm động lòng người khi mô tả hình ảnh của các con dã thú vốn ăn thịt như gấu, chó sói, beo, sư tử, rắn hổ mang đang gần gũi với những con súc vật hiền lành và ngay cả trẻ em nữa. 预言绘出一幅感人的图画,描述各种凶猛的动物——熊、豺狼、豹子、狮子、毒蛇——与无害的家畜同处,甚至与孩童同游。 |
Trong một cơn khủng hoảng thời chiến, một số người lính Do Thái giết thú vật và “rồi ăn thịt lộn với huyết”. 在一次战争危机中,有些以色列兵士宰杀了牲畜之后,“肉还带血就吃了”。 |
Đức Chúa Trời cho phép Nô-ê cùng con cháu ông giết và ăn thịt thú vật, với điều kiện họ phải cắt tiết trước khi ăn (Sáng-thế Ký 9:3, 4). 上帝容许挪亚和他的后代猎杀动物作为食物,不过在食用之前要先放血。( |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 thú ăn thịt 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。