越南语 中的 thuốc phiện 是什么意思?

越南语 中的单词 thuốc phiện 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 thuốc phiện 的说明。

越南语 中的thuốc phiện 表示阿片, 鸦片, 鴉片, 鸦片。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 thuốc phiện 的含义

阿片

noun

鸦片

noun

Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân.
宗教是人民的鸦片

鴉片

noun

Thuốc phiện của anh đây.
在 這 裏 , 鴉片

鸦片

Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân.
宗教是人民的鸦片

查看更多示例

Thuốc phiện của tôi là pumping iron, hãy tin tôi đi."
《藥品化義》稱生薑「通竅利肺氣,寧咳嗽」。
Ông đã làm việc với cảnh sát... để cố ngăn người dân địa phương trồng cây thuốc phiện.
與 警方 合作 阻止 當地 的 農民 種植 海洛因 罌粟
Thuốc phiện của anh đây.
在 這 裏 , 鴉片
Ông ấy nấu thuốc phiện.
他 是 制造 毒品 的.
Thuốc phiện hả?
没有 了 不过 这人 走点 小私
Nếu con dám ngó ngàng tới thuốc phiện, con sẽ như ông ta."
“哪怕你只瞥一眼毒品,你也会和他一样。”
Hút thuốc phiện à?
你 在 抽 大麻 嗎 ?
Năm 1844, Karl Marx tuyên bố tôn giáo là “thuốc phiện của con người”.
1884年,卡尔·马克思宣称宗教是“人民的鸦片”。
"Thuốc phiện ban đầu rất hay nhưng sau đó sẽ trở thành gánh nặng."
毒品刚开始会让你开心但过些时候就会让你沉沦。
Nhưng nói vậy cũng không hẳn là đúng vì thuốc phiệnthuốc giảm đau, nó làm người ta đê mê.
这句话不大正确,因为鸦片是镇静剂,能叫人安静麻木。
Cậu ta hỏi thằng bé liệu nó có mang thuốc phiện trong người hoặc nếu nó đã nhận trát hầu tòa.
他问他是否带了毒品 是否在被通缉
Chúng ở đó giữa sân trường, nhưng đó là cái thiện và cái ác, là niềm đam mê và thuốc phiện.
学校操场,上演着善良与邪恶 激情与大麻。Mira Nair不过是一个年轻女孩
Nó giúp chúng ta thể hiện bản thân mình và vui vẻ mà không cần dùng đến rượu hay thuốc phiện.
它帮助我们表达自我,让我们快乐,远离酒精和毒品,
Bạn là một người tiêu dùng có đạo đức và đang lo lắng về việc ngành công nghiệp thuốc phiện đang làm gì?
你是一个有道德的顾客, 担忧现在制毒产业的发展情形?
Một nhà bình luận nói về chiến tranh tôn giáo ở Ấn Độ: “Karl Marx gọi tôn giáo là thuốc phiện của quần chúng.
一个时事评论员提到印度发生的宗教战争,说:“马克思说宗教是人民的鸦片
Nhà tù là noi kiếm cần sa, hê rô in, và thuốc phiện trắng dễ dang hơn thậm chí nhanh hơn ngoài nhà tù
在监狱里取得大麻、海洛因和古柯碱 甚至比外面更快、更容易
Chúng ta thấy việc chặt gỗ trái phép đến từ phía nam, và những kẻ buôn thuốc phiện cố gắng xuyên qua vùng này để đến Brazil.
南边我们能看到非法采木, 毒贩子也想穿过国家公园 去巴西。
Hoá ra chúng tôi đang theo dõi rất nhiều vụ buôn bán thuốc phiện cấp thấp trên đường phố rất gần với văn phòng của chúng tôi ở Trenton.
原来我们一直在做 很多低级的毒品案件 就在拐角处的街道上 离我们在特伦顿的办公室不远。
thay vì viết về bà tôi qua đời ngẫu nhiên từ sử dụng quá liều thuốc phiện trong khi đang sản khoái trong câu chuyện, tôi lại viết rằng bà tự sát và đó hóa ra là những gì đã xảy ra
我没有描写我的祖母 是因为吃了过量的鸦片而意外过世的 而在故事里描写那女人自杀了 那却是我本来不知道的事实
Có thể bạn thấy điều đó đáng sợ, nhưng thành thực mà nói, không loại thuốc phiện nào với liều lượng lớn cỡ nào có thể khiến bạn đê mê như thế như khi bạn tưởng rằng mình là Chúa Giê-su.
或许你想到那是很可怕, 但实际上你不用吃任何药丸 你就可以爽得赛似神仙 好似你想到你就是耶稣基督。
Ethan Nadelmann: Chris, điều thú vị nhất gần đây là tôi càng ngày càng gặp nhiều người đã từng mất người thân vì dùng thuốc quá liều, và 10 năm trước, họ chỉ muốn túm cổ bọn bán thuốc phiện và bắn bỏ, vậy là xong.
Ethan Nadelmann:Chris,最近所发生最让人惊喜的事 就是我碰到越来越多的人 那些失去兄弟姐妹或者子女 因为亲人滥用药物的人 在10年前的话,他们只是会说: 把毒贩们排成一排拉出去枪毙了吧, 这就会解决问题。
Trong số các thành công của tổ chức, có cuộc đấu tranh chống mậu dịch quốc tế về thuốc phiện và nô lệ tình dục, và công tác của tổ chức trong việc giảm bớt khó khăn của người tị nạn, đặc biệt là tại Thổ Nhĩ Kỳ cho đến năm 1926.
它成功地打击了鸦片和性奴的交易,以及改善了难民的处境,特别是在1926年前的土耳其。
Tôi không chỉ nói trong phạm vi gan dạ mà ngu xuẩn kiểu thời vua Edward, mà còn trong các lĩnh vực ung thư tuyến tụy, cũng rất dễ gây nghiện, và trong trường hợp của tôi, tôi nghĩ những chuyến thám hiểm vùng cực có lẽ không khác nghiện thuốc phiện là mấy.
我所指的不仅仅是爱德华七世时期 盛行的愚蠢大男子主义一类的大胆行径 还有像罹患胰腺癌什么的 又有些什么让人欲罢不能 而我的情况是 我认为或许极地探险 与一般人的毒瘾没有很大区别。
Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân.
宗教是人民的鸦片
Mấy túi đó chứa toàn thuốc phiện.
那些 包 里 装满 了 可卡因

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 thuốc phiện 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。