越南语 中的 thuyết phục 是什么意思?

越南语 中的单词 thuyết phục 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 thuyết phục 的说明。

越南语 中的thuyết phục 表示劝, 劝說, 勸。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 thuyết phục 的含义

verb

Sự khôn ngoan giúp chúng ta nói năng có hiểu biết và có sức thuyết phục.
人有智慧,他的口就能洞悉事理,更能服人。

劝說

verb

verb

Sự khôn ngoan giúp chúng ta nói năng có hiểu biết và có sức thuyết phục.
人有智慧,他的口就能洞悉事理,更能服人。

查看更多示例

Cuối cùng bạn bè ông thuyết phục mãi ông mới chịu ăn.
后来他的朋友终于服他再次进食。
22 Lời kết luận đầy sức thuyết phục này rất có ý nghĩa cho chúng ta ngày nay.
22 对我们来说,这个振奋人心的结语深具意义。
Lạy chúa, tôi không ngờ là tôi để anh thuyết phục tôi vào được vụ này.
天 啊 我 真 不敢相信 我 听信 你 接 了 这 鬼 差事
Jimmy cố thuyết phục bố mẹ để anh có thể đi vòng quanh đất nước với bạn.
吉米试图说服他父母让他和他的朋友开车跨国旅行。
Ngày 8 tháng 1927, Trần Khiết Như bị thuyết phục rời Thượng Hải sang Hoa Kỳ.
1927年8月,陳潔如被退,離開上海前往美國。
Và thực thế, họ biết cách biến khoa học và thông tin thành những thông điệp thuyết phục
并且事实上,他们知道如何将科技 转换成激发人们兴趣的信息。
Vì thế tôi phải thuyết phục họ.
所以我需要说服每个人
Châm-ngôn 16:23 (TVC) nói: “Người khôn thì miệng cũng khôn, người khôn hấp dẫn thuyết phục”.
箴言16:23说:“智慧人的心使他的口通达[‘表现洞察力’,《新世》];又使他的嘴增加了说服力。”(《 吕译》)
Những người đàn ông này thay phiên nhau cố thuyết phục cha mẹ: “Hãy bỏ đạo đó đi.
他们轮流游说爸妈,说:“放弃你们的宗教吧!
(b) Đâu là hai loại bằng chứng có sức thuyết phục mà chúng ta sẽ xem xét?
乙)接下来,我们会看看哪两方面的确凿证据?
Hãy cố thuyết phục trước.
先试 着 劝劝 他们 论据 在 资料袋 里
14 Mỗi khía cạnh của dấu hiệu ấy đều cho thấy bằng chứng mạnh mẽ và thuyết phục.
14 末期征象的每个细节都是可靠有力的证据。
Ta cần thuyết phục cô ta cùng chiến đấu.
我要 試著 說服 她 與 我們 并肩 作戰
Sứ đồ Phao-lô có tài thuyết phục người khác.
在劝导别人方面,使徒保罗的确十分出色。(
Cô đã thuyết phục Norrington giải cứu Will bằng việc chấp thuận cưới ông ta.
伊丽莎白说服诺林顿前去营救威尔,承诺事成之后嫁给他。
Và khi bạn bị đã thuyết phục bởi sự lừa dối đó, nó trở thành ảo thuật.
当你让自己沉浸在这种骗局之中的时候 就成为了魔术
Và tại sao Lu Xi Phe cố gắng thuyết phục chúng ta điều đó?
路西弗为什么要这么说呢?
5. (a) “Được thuyết phục để tin” có nghĩa gì?
5.( 甲)“受劝导去相信”是什么意思?(
Điều gì thuyết phục anh tin có Đấng Tạo Hóa?
后来你为什么会相信有造物主呢?
6. (a) Điều gì thuyết phục chính bạn tin rằng Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời?
6.( 甲)你为什么相信圣经是上帝的话语?(
“Vững chắc và có sức thuyết phục
“论据有力、令人信服”
Làm như vậy thì dễ thuyết phục mọi người quá.
这个一定是很抢手的商品。
Sao anh có thể thuyết phục mọi người đây là cuộc chiến chúng ta có thể thắng?
你 如何 說 服人 這是 一場 戰鬥 , 你 可以 贏得 ?
Tuy nhiên để thuyết phục nhiều hơn, cần phải nói thêm nữa.
可是,耶稣还需提出进一步的论据才能使他的回答具有说服力。
Ông ta đưa ra những giả định về người khác, thuyết phục ta chấp nhận những chuyện...
他 做 了 关于 人们 的 假设 设身处地 的 跟 你 交谈

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 thuyết phục 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。