越南语
越南语 中的 tốn kém 是什么意思?
越南语 中的单词 tốn kém 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 tốn kém 的说明。
越南语 中的tốn kém 表示昂贵, 昂贵的, 昂貴, 珍贵, 费用浩大的。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 tốn kém 的含义
昂贵(costly) |
昂贵的(costly) |
昂貴(costly) |
珍贵
|
费用浩大的
|
查看更多示例
Những vấn đề này gây ra nhiều tốn kém, ưu phiền, và có thể đưa đến chết chóc. 新道德”所带来的难题代价高昂、使人虚弱和甚至致命。 |
(Truyền-đạo 7:12) Một đứa bé ra đời sẽ phát sinh nhiều nhu cầu tốn kém. 传道书7:12)婴儿出生后,生活开支会大大增加。 |
Đầu tư vào phát triển chuyên môn không phải là một khoản tốn kém. 投资教育专业的发展不是单纯的花费 |
Ông / bà sẽ không có tốn kém hoặc bị bắt buộc phải làm gì cả”. 翻到第6页,读出诗篇37:29及单张的最后一段。] |
(Ê-xê-chi-ên 29:18) Cuộc vây hãm gây tốn kém cho Nê-bu-cát-nết-sa. 以西结书29:18)尼布甲尼撒为围城付出了沉重的代价。 |
Bãi đậu xe thực sự tốn kém. 泊车真的是很贵的,在一栋建筑物里 |
Tốn kém, công phu, nhưng vô dụng 贵重精美,但却毫无用处 |
“Một vài người chịu tốn kém rất nhiều về đồ ăn đồ uống. “有些人在点心和饮料方面不惜大破悭囊。 |
Việc sản xuất giấy và đóng sách ít tốn kém hơn. 平版印刷技术,取代了凸版印刷,加快了生产程序,也提高了插图的素质。 |
Khai thác dầu là tốn kém và đôi khi gây hại cho môi trường. 开采石油是非常昂贵的,也可能对环境带来破坏。 |
Và chúng ta càng sống lâu thì càng tốn kém để chữa trị bệnh tật khi về già 我们活得越久,开销就会越大, 需要费更多的钱来处理我们老了之后会得的各种疾病。 |
Tại sao những thứ này lại tốn kém? 为什么这些东西要如此昂贵呢? |
Mỗi năm dịch lao phổi lan rộng hơn, tốn kém hơn và giết hại nhiều người hơn. 结核病的扩散规模,医疗费用以及致命程度正与年递增。 |
Các máy quét ngày càng nhỏ và ít tốn kém hơn. 用于这些研究的扫描器变得更小,更便宜,更便携。 |
Nó là rối loạn thần kinh tốn kém nhất ở châu Âu, hơn 27 tỉ Euro một năm. 据估计,在欧盟国家中,偏头痛是花费最高的神经系统疾病,每年的治疗相关费用超过270亿欧元。 |
Hiện nay chúng tôi mắc nợ nần vì nghiện ma túy rất là tốn kém. 现今我们欠债累累。 这个恶习使我们倾家荡产。 |
Bạn biết đấy nó rất tốn kém, nhưng đúng vậy, không nên chơi an toàn. 这要花很多金钱和精力,当然 但不应该保守 |
Những năm đi lại giữa Tokmok và Balykchy rất tốn kém. 那几年来,我们往返托克马克和巴雷克奇花了不少钱。 |
Cuộc bao vây thành Ty-rơ kéo dài 13 năm gây tốn kém 围攻泰尔历经13年,付出高昂代价 |
Chính khách Hoa Kỳ là Benjamin Franklin nhận biết rằng chờ đợi cũng có thể rất tốn kém. 美国政治家本杰明·富兰克林承认,等候的代价可能很大。 |
Chẳng tốn kém là bao, trẻ cũng có thể “chu du” khắp thế giới qua các trang sách. 翻几页书,孩子就可以“遨游”天下,认识世界各地的风土人情,而这样做却所费无几。 |
Nhiều người phải tự hy sinh và chịu tốn kém để làm công việc này. 他们当中有许多人必须作出很大的个人牺牲和花费才能这样行。 |
Những đồ cúng này rất tốn kém, thường “ngốn” gần hết các khoản thu nhập của tôi. 这些祭物很贵,我常常为了献祭而几乎耗尽家财。 |
Vậy thì phông chữ không chân, như ở giữa, sẽ ít tốn kém hơn nhiều, chỉ còn 81 thay vì 151. 因此中间的无衬线字体 是更经济的, 81相比于151。 |
Thay vì được lợi, việc nuôi nấng con cái tốn kém cho đến khi chúng đủ sức tự nuôi thân. 父母养育儿女不但得不到金钱上的收益,还要花大量金钱去栽培他们,直到他们能够自立为止。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 tốn kém 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。