越南语 中的 trắc nghiệm 是什么意思?

越南语 中的单词 trắc nghiệm 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 trắc nghiệm 的说明。

越南语 中的trắc nghiệm 表示检查, 化验, 试验, 检验, 测试。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 trắc nghiệm 的含义

检查

(sight)

化验

(test)

试验

(test)

检验

(test)

测试

(test)

查看更多示例

Trắc nghiệm trí nhớ của bạn
测验你的记忆力
TRẮC NGHIỆM SỰ HIỂU BIẾT CỦA BẠN
温习你学到的知识
b) Nhờ cuộc trắc nghiệm nào mới chọn được một nàng dâu xứng hợp?
乙)他以什么测验为以撒拣选一个适当的配偶?
3. a) Người ta đo lường sự vĩ đại của một người bằng một cuộc trắc nghiệm nào?
3.( 甲)若要衡量人的伟大,所用的标准之一是什么?(
b) Dùng cuộc trắc nghiệm đó, ai là vĩ nhân quan trọng nhất đã từng sống?
乙)若运用这项标准,谁是有史以来最伟大的人物?
Hãy dành thời gian để làm trắc nghiệm sau:
请花点时间回答下面的问题:
10 phút: “Trắc Nghiệm Sự Chân Thật Của Lòng Yêu Thương Của Bạn”.
10分钟:“试验你的爱心是否真诚”。
EM: Tôi sẽ cho Ông xem một bài trắc nghiệm về xe tải.
EM:我可以给你看一张海报风格的照片。
Và bây giờ chúng ta sẽ làm một trắc nghiệm nhỏ.
我们现在进行一个小问答。
Để biết được lẽ thật, chúng ta cần phải sống theo phúc âm 8 và “trắc nghiệm”9 lời nói của Chúa.
为了认识真理,我们必须奉行福音8并「试验」9神的话。 我们要小心不要抵挡了主的灵。
Nên chúng tôi cố gắng thuyết phục, chẳng hạn, một số giảng viên nhân văn là trắc nghiệm không phải một chiến lược tệ.
因此我们尝试去,比如说, 让人文学的教职工相信 多项选择题不是那么坏的一个策略
Chẳng hạn, khi xem câu hỏi trắc nghiệm nơi trang 16 nói về chuyện hẹn hò, bạn hãy nhớ lại mình đã nghĩ thế nào vào lúc bằng tuổi con.
*例如,16页有两条跟谈恋爱有关的问题,你可以回想一下,你像儿女那么大的时候有什么感觉。
Giống như Ghê-đê-ôn, chúng ta có nên xin ‘những trắc nghiệm bộ lông chiên’, những dấu hiệu từ Đức Giê-hô-va tỏ cho chúng ta biết quyết định nào là đúng không?
我们该像基甸那样祈求耶和华施行神迹,给我们指明去向吗?
Nhưng những cuộc trắc nghiệm và thử thách cam go sắp xảy ra, và điều này đòi hỏi những người trẻ Hê-bơ-rơ này phải huy động toàn thể sự tỉnh táo và sự nghiêm chỉnh của họ.
但是,有些重大考验快要临到这些年轻的希伯来人身上了。 他们必须尽力提高警觉,保持清醒,才受得住这些考验。
4 Phải, ông đã khuyên nhủ các người hãy có đầy đủ đức tin để các người có thể agieo trồng lời của Thượng Đế trong tim mình, ngõ hầu các người có thể trắc nghiệm xem lời ấy có tốt hay không.
4是的,甚至要你们有足够的信心将神的话a种在你们心中,让你们能试验它的好处。
Cách đây hơn 50 năm, ông viết: “Sử gia trắc nghiệm về sự vĩ đại của một người qua các câu hỏi này: ‘Người đó đã khởi sự những việc gì để người ta tiếp tục phát triển sau khi người đó chết đi?
他在50多年前写道:“历史家衡量一个人有多伟大,所用的标准是,‘这人遗下什么深远的影响?
Một đoạn video thông thường của chúng tôi dài hai phút, đôi khi ngắn hơn, không bao giờ dài hơn sáu phút, và sau đó chúng tôi tạm dừng cho một câu hỏi trắc nghiệm, để làm cho nó có cảm giác như việc dạy một-kèm-một.
我们的视频一般来说大约2分钟长度 有时候更短,有时候比6分钟 长一点,然后我们暂停, 出一道小问答题,使它变得像 一对一的家教
Trong số những khía cạnh làm tất cả những người đọc sách này thấy hấp dẫn có các tựa đề chương sách gây chú ý, các minh họa thực tế, cách trình bày tích cực về lẽ thật, các câu hỏi giản dị và cái khung “Trắc nghiệm sự hiểu biết của bạn” ở cuối mỗi chương.
书中有不少富于吸引的特色:引人入胜的文章标题,切合实际的比喻,以积极的方式阐释真理,简单易明的问题,以及每章的末了设有一个称为“测验你的知识”的附框。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 trắc nghiệm 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。