越南语 中的 trái thơm 是什么意思?

越南语 中的单词 trái thơm 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 trái thơm 的说明。

越南语 中的trái thơm 表示菠蘿 菠萝, 菠萝, 黃梨, 鳳梨 凤梨, 鳳梨。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 trái thơm 的含义

菠蘿 菠萝

(ananas)

菠萝

(ananas)

黃梨

(ananas)

鳳梨 凤梨

(ananas)

鳳梨

查看更多示例

Khi Đức Chúa Trời tạo ra A-đam và Ê-va, Ngài đặt họ trong một khu vườn xinh đẹp có đầy rau quả và cây trái thơm ngon.
上帝创造亚当夏娃,把他们安置在一个美丽的园子。 园子里到处都有可供食用的植物和果实累累的树木。
Trong số những cây đẹp đẽ, có những cây ăn trái thơm ngon.
另外,他们有强健的体魄,只要继续顺服上帝,就能永享福乐。
Dù rất thích khí hậu thoải mái, trái cây và rau quả thơm ngon, nhưng niềm vui thật sự của chúng tôi là gặp được những người khiêm nhường khao khát học biết sự thật trong Kinh Thánh về Nước Đức Chúa Trời.
我们很喜欢圭亚那的宜人气候,也很喜爱当地富有特色的蔬果,但见到这么多渴慕真理的谦和人得以认识上帝的王国,实在为我们带来更大的喜乐。
Dù thuộc họ cà dược, lá có mùi thơm nồng và thân cây có chất độc, trái của nó hoàn toàn vô hại.
尽管番茄属茄科植物,茎有毒,叶子散发浓烈气味,可是果实却是无毒的。
Khu vườn do chính Đức Chúa Trời lập ra với nhiều thứ cây vừa đẹp mắt vừa có trái thơm ngon.
上帝亲自栽种这个园子,园子里到处都是美丽的树木,树上果实累累。
(Thi-thiên 96:11-13; 98:7-9) Trái đất của chúng ta sẽ sinh động với rau quả thơm ngon, nhiều loài chim lộng lẫy, nhiều loài thú tuyệt vời và những con người với trái tim nồng ấm.
诗篇96:11-13;98:7-9)届时,地球将会生机勃勃,繁花竞艳,草木茂盛,到处都是五彩缤纷的飞鸟、活泼可爱的动物、充满爱心的人类。
Trái lại, những người sốt sắng loan báo tin mừng trở thành “mùi thơm của Đấng Christ, ở giữa kẻ được cứu”.
另一方面,“在将要得救的人当中”,热心宣扬好消息的人却是“基督的香气”。(
Cũng ở vùng này nay thuộc Thổ Nhĩ Kỳ, người ta vẫn còn sản xuất những trái vả khô rất thơm ngon.
位于现代土耳其境内的这一地区仍然出产优质的无花果干。
Còn về hương thơm của cây trái và các bông hoa đang hé nở trên cành thì sao?
你喜欢树木、果实、花朵散发的芳香吗?
Bông hoa thơm ngát, và các trái cây thuộc Địa Trung Hải mà chúng tôi trồng—nho và cây vả—thật ngon ngọt!
我们所种植的地中海水果,就是葡萄和无花果,也是鲜甜多汁的。
Người ta chỉ chiết xuất được một lượng nhỏ dầu hoặc hương thơm từ các loại hoa, trái cây, lá, nhựa hoặc vỏ cây.
人在不同的花、水果、叶子、树脂和树皮通常只能抽取出少量的香料。
Có lẽ bạn không biết tên bergamot, nhưng người ta nói rằng khoảng một phần ba loại nước hoa của phụ nữ bán trên thị trường và phân nửa loại nước hoa dành cho đàn ông có mùi thơm của trái này.
你或许没听说过香柠檬(一般作佛手柑)这个名字,但是,据说市场中大约三分之一女士用的香水和一半男士用的古龙水,都散发着香柠檬的香气。
Không có điều gì sai trái với việc đánh bóng giày, xịt nước hoa thơm phức, hoặc thậm chí còn đem giấu chén dĩa bẩn trước khi các giảng viên tại gia đến nhà.
擦亮我们的鞋子,让自己身上的气味变得好闻,或甚至在家庭教导教师抵达前把脏乱的碗盘藏起来,这些事都没有错。
Người đẹp nhất trong những người đẹp... Mùa xuân của ta, tình yêu vui vẻ không dấu diếm của ta, ban ngày của ta, trái tim ngọt ngào của ta, lá cây tươi tắn... Cây xanh của ta, hương thơm của ta, bông hồng của ta, người duy nhất trên thế giới này không làm ta buồn... Xứ Istanbul của ta, xứ Caraman của ta, đất đai ở xứ Anatolia của ta Xứ Badakhshan, xứ Bagdad và Khorasan của ta Người vợ có mái tóc đẹp của ta, tình yêu có cặp mày cong cong của ta, tình yêu có đôi mắt tràn đầy tinh nghịch của ta)... Ta sẽ hát mãi bài ca ca ngợi nàng Ta, là người đang yêu đến đau khổ, là Muhibbi có đôi mắt đẫm lệ, ta rất sung sướng".
美人中最美的人...... 我的春天、我面露欢快的爱、我的白昼、我的甜心、带笑的树叶...... 我的绿树、我的芳香、我的玫瑰、这世上唯一不会让我悲伤的人...... 我的伊斯坦布尔、我的卡拉曼、我安纳托利亚的土地 我的巴达赫尚、我的巴格达和呼罗珊 秀发亮丽的我的妻、蛾眉弯弯的我的爱、眼中充满淘气的我的爱...... 我会永远歌唱你的赞歌 我,痛心的爱人、眼中充满泪水的穆希比,我很快乐。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 trái thơm 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。