越南语 中的 tri ân 是什么意思?

越南语 中的单词 tri ân 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 tri ân 的说明。

越南语 中的tri ân 表示感激, 感谢, 感謝, 感激的, 感谢的。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 tri ân 的含义

感激

(grateful)

感谢

(grateful)

感謝

(grateful)

感激的

(grateful)

感谢的

(grateful)

查看更多示例

Tôi muốn khép lại bằng sự tri ân dành cho một trong những cố vấn của tôi.
最後,我想以一件作品 對一位導師致敬,來做作結。
“Tôi muốn nói lên lòng tri ân sâu xa của tôi đối với các anh vì các anh đã chăm sóc chu đáo cho chúng tôi về phương diện thiêng liêng.
“亲爱的弟兄,你们这么悉心照顾我们的灵性健康,我真是万分感激。
6 Nhận biết và tri ân lòng nhân từ của Đức Giê-hô-va cho bạn thêm lý do để áp dụng những lời khôn ngoan trong Kinh Thánh vào đời sống mình.
6 既知道和感激耶和华给你的分外恩典,你无疑有理由要实践圣经的智慧之言。
Và tại tang lễ của cô ấy, người đứng đầu quân đội Special Operations đến, và gửi lời tri ân không chỉ sự can đảm của Ashley White, mà của cả chị em trong đội của cô ấy.
在她的葬礼上 特种部队的领导出席 并公开致辞 不单对艾希莉·怀特的英勇表示肯定 还有她的所有女兵队友
3 Hãy chuẩn bị bây giờ: Tất cả chúng ta hãy cố làm sao để mùa Lễ Kỷ Niệm năm nay sẽ là một dịp thật vui mừng và tri ân cho chúng ta và tất cả những người sẽ kết hợp với chúng ta.
3 现在就作好准备:要努力使举行受难纪念的月份,对我们自己和所有跟上帝组织来往的人,成为一段喜乐和感恩的日子。
12 Phải, ông là người có trái tim căng đầy lòng tri ân Thượng Đế, vì nhiều đặc ân và phước lành Ngài đã ban cho dân ông; ông là một người đã dày công lao nhọc vì asự an lạc và an toàn của dân mình.
12是的,是个心中因神赐给他同胞的特权和祝福而充满感谢的人;是个为了同胞的a福祉和安全而辛勤工作的人。
Lời nói của nhà tiên triân hậu và được chuẩn bị cẩn thận, do đó Đa-vít đã có thể đáp ứng thuận lợi nhất cho lợi ích của chính ông.
先知的一言一语都是带着恩慈、经过深思熟虑的,好使大卫能够产生良好的回应,大大造益自己。
13 Và lại nữa, còn người kia thì được ban cho ân tứ nói tiên tri mọi điều;
13还有人蒙得恩赐而能预言一切事情;
Ông tiếp tục giữ đặc ân làm nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va.—Đọc Ca-thương 3:22-24.
他有幸继续为耶和华做先知。( 请读耶利米哀歌3:22-24)
6 Phải, akhốn thay cho kẻ nào chối bỏ những điều mặc khải của Chúa, và còn nói rằng, Chúa sẽ không còn thực hiện công việc của Ngài bằng sự mặc khải, sự tiên tri, bcác ân tứ, hay ngôn ngữ, cùng sự chữa lành, hay bằng quyền năng của Đức Thánh Linh nữa!
6是的,那否认主的启示,那说主不再借启示、借预言、借a恩赐、借方言、借医治或借圣灵的力量做事工的有b祸了!
Qua những lời tiên tri, Đức Giê-hô-va cũng ân cần giải đáp các thắc mắc đó.
耶和华很清楚他们的忧虑,他所启示的预言能解答他们的疑问。
Nhà tiên tri Môi-se đã từng có đặc ân đó.
先知摩西就有这样的经历。
Là Nhân Chứng Giê-hô-va, tại sao chúng ta xem việc bị ngược đãi như các tiên tri thời xưa là một đặc ân?
有人甚至指责我们“传道只为哄人入教”,但耶和华以往的忠仆何尝不是受到类似的抨击呢!(
Hãy lưu ý những lời tiên tri của Kinh-thánh nói về những ân phước kỳ diệu sắp đến trong thế giới mới ấy.
请留意圣经的预言怎样谈及在新世界里临到的种种奇妙幸福。
Sau khi đã cho thấy trước lịch sử một cách đáng kể, thiên sứ tiên tri về một số những ân phước dồi dào của dân Đức Chúa Trời “trong những ngày sau-rốt” (Đa-ni-ên 10:14).
现在,对历史预先作过如此令人惊奇的描述之后,天使预言到上帝的百姓“在最后阶段的日子”所享的一些丰盛福分。——但以理书10:14,《新世》。
Những công việc sau đó của Na-than với tư cách là nhà tiên tri cho thấy ông đã không mất ân huệ của Đức Chúa Trời.
这件事之后拿单还是先知,显示上帝仍旧悦纳他。
10 Và người kia cũng nhờ một Thánh Linh ấy ban cho ân tứ để có thể giảng dạy lời tri thức;
10有的人借着同一位灵蒙得恩赐而能教导知识的言语;
b) Họ hưởng được các đặc ân nào, và điều này làm ứng nghiệm lời tiên tri nào?
乙)他们享有什么殊荣? 这件事应验了什么预言?
Những ân tứ thuộc linh của sự tiên tri và mặc khải đồng hành với tất cả những sự kêu gọi và chỉ định phục vụ truyền giáo.
预言和启示的属灵恩赐伴随着每一个传教召唤和指派。
7 Và lại nữa, tôi nói với các người, là những kẻ achối bỏ những sự mặc khải của Thượng Đế và còn bảo rằng những chuyện đó nay đã chấm dứt, không còn mặc khải, không còn các lời tiên tri, không còn các ân tứ hay việc chữa lành bệnh, không còn ân tứ nói nhiều thứ tiếng hay bthông dịch các ngôn ngữ nữa;
7我再对你们那些a否认神的启示,说启示已停止,说已没有启示、没有预言、没有恩赐、没有治病、没有说方言,也没有b翻译方言的人说;
Starr thu âm ca khúc "Think It Over" của Buddy Holly trong album tri ân Listen to Me: Buddy Holly được phát hành vào ngày 6 tháng 11 năm 2011.
斯塔尔翻唱了巴迪·霍利的《Think It Over》,收录在致敬霍利的专辑《听我说:巴迪·霍利》中,专辑在2011年9月6日发行。
Ngày nay, lời tiên tri này giúp chúng ta thấy được những ân phước tuyệt diệu mà Đấng Mê-si mang lại trong địa đàng thiêng liêng hiện nay và trong Địa Đàng theo nghĩa đen trong tương lai.
今天,这个预言帮助我们看出,不论在属灵的乐园,还是在将临的实际乐园,弥赛亚都带给我们奇妙的幸福。
Thật là một ân phước lớn có được đức tin dựa trên các lẽ thật đã được tiên tri!
帖撒罗尼迦前书5:3,《新世》;启示录11:18)这些都是含有预言性的真理。 具有基于这些真理的信心是多大的福分!
(b) Theo lời tiên tri của Ê-sai và người viết Thi thiên, Nước Trời sẽ mang lại những ân phước nào?
乙)以赛亚和诗篇执笔者预告这个王国会带来哪些福分?
Hiển nhiên, đặc ân được viết và nói những lời tiên tri liên quan đến sự khôi phục thành Giê-ru-sa-lem yêu dấu đem lại cho Ê-sai sự vui mừng lớn lao!
以赛亚有幸去传讲并写下上帝的信息,预告他所爱的耶路撒冷会复兴过来,这件事必然为他带来极大的喜乐!

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 tri ân 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。