越南语
越南语 中的 trốn học 是什么意思?
越南语 中的单词 trốn học 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 trốn học 的说明。
越南语 中的trốn học 表示旷课, 逃學, 曠課, 逃学, 逃課。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 trốn học 的含义
旷课(truant) |
逃學(truant) |
曠課(truant) |
逃学(truancy) |
逃課(truancy) |
查看更多示例
Trốn học thứ sáu, đón tàu điện ngầm xuống phố quan sát những nạn nhân xung quanh ”逃学,坐地铁去市中心,“ ”寻找我那些到处晃荡的猎物“ |
Hôm nay Lip có trốn học không? Lip 今天 逃课 了 吗? |
Những bạn trẻ có thói quen trốn học thì cuối cùng thường bỏ học. 年轻人经常旷课,就较有可能会中途辍学。 |
Tôi thường xuyên trốn học, và mơ mộng trở thành một thủy thủ trong suốt những ngày đó. 在那些日子里,我经常转校并常梦想 成为一名水手。 |
Từ Hy Lạp đã được dùng đối với những binh sĩ không giữ hàng ngũ hoặc theo kỷ luật, cũng như đối với học sinh lêu lổng hay trốn học. 译作“不守秩序”的希腊词以往被用来指不守纪律的士兵和旷课的学生。 |
Ngươi nghĩ mình là kẻ duy nhất có thể học được sức mạnh để trốn thoát sao? 你 以 為 只有 你 有 那個 本事 逃出 來 嗎? |
Một hôm, tôi ở lại sau giờ học, ở lại lâu, và tôi trốn trong nhà vệ sinh nữ. 有一天我放学后又逗留了一会儿 其实留到挺晚的,我一直潜伏在女卫生间 |
Cha biết con và Zach trốn học hôm nay. 我 瞭解 到 你 和 Zach 昨天 逃學 了? |
Anh Yohan, hôm nay em đã trốn học. 哥哥 我 今天 逃學 了 |
Một số người sống trong những vùng có chiến tranh và kinh tế chậm phát triển đã trốn qua những nơi ổn định hơn và bắt đầu học Kinh Thánh tại xứ họ tái định cư. 有些人从战地或经济萧条的地区逃到比较安定的地方生活,在那里开始学习圣经。 |
Đó là một ngôi nhà mà các bé gái có thể trốn tới, các em sẽ được bảo vệ và không bị cắt, các em sẽ được đi học. 那是逃难的少女的庇护所 她们可以逃脱让自己的阴蒂被割的命运 还有机会上学 |
Vì vậy cậu trở thành đứa bỏ học trốn chạy. 所以他从高中辍学在逃去躲避追捕 |
Nếu bỏ học chỉ để trốn tránh vấn đề, rất có thể bạn sẽ bị sốc. 如果你想辍学,只是为了逃避问题,后果可能会令你吃惊。 |
Số khác thì ra nước ngoài để học lên cao hoặc trốn tránh những vấn đề trong gia đình. 有些年轻人出国,是为了学外语、求学深造,或逃避国内的问题。 |
Sau khi thành Constantinople bị chiếm vào năm 1453, dường như Wessel đã tiếp xúc với các tu sĩ Hy Lạp trốn sang phương Tây, và học được những điều cơ bản về tiếng Hy Lạp. 君士坦丁堡于1453年陷落之后,韦塞尔看来接触到一些逃到西方的希腊修士,并从他们学到基本的希腊语。 |
Trong bài trước, chúng ta đã rút ra những bài học từ các bước mà người chạy trốn phải làm. 例如,前一篇课文说明我们从误杀者采取的行动学到什么。 |
Khi nói về việc cố trốn thoát vào mùa đông, Chúa Giê-su dạy bài học gì? 耶稣说不要等到冬天才逃难,他的话是什么意思呢? |
Lực lượng Quốc phòng Kenya và các cơ quan an ninh khác đã được triển khai, bao vây phong tỏa trường học để ngăn những kẻ tấn công trốn thoát. 肯尼亚国防军和其他安全机构被部署到现场,包围并封锁了大学以搜捕枪手。 |
Năm 13 tuổi, chỉ với một chút tiếng Anh và bị bắt nạt ở trường học, anh ấy đã trốn vào thế giới của những chiếc máy tính nơi anh cho thấy tài công nghệ của mình, nhưng rồi anh ấy sớm bị cám dỗ bởi một số người trên mạng. 13岁时 仅会一点点英文的他在学校被欺负 于是他逃进了电脑的世界 这是个能展示他伟大才能的地方 但是他不久就被网上的人 怂恿 |
Bạn phải là người hay trốn tránh trách nhiệm, người làm gì cũng thất bại, hay người bỏ học nửa chừng nếu muốn đến trường này. 必须是一个逃学,考试不及格,或者辍学的人 才能来我们大学。 |
Khi Klebold vào căng tin, Harris khởi sự bắn vào một vài học sinh đang ngồi cạnh lối vào căng tin, gây thương tích cho Anne-Marie Hochhalter khi cô gái đang tìm cách chạy trốn. 在克萊伯德走進自助餐廳的同時,哈里斯開始射擊幾名坐在自助餐廳門口附近的學生,擊中試圖逃跑的安妮-瑪莉·霍赫特。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 trốn học 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。