越南语
越南语 中的 trọng điểm 是什么意思?
越南语 中的单词 trọng điểm 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 trọng điểm 的说明。
越南语 中的trọng điểm 表示大纲, 大綱, 要点, 要點, 好辦法。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 trọng điểm 的含义
大纲(main point) |
大綱(main point) |
要点(main point) |
要點(main point) |
好辦法(main point) |
查看更多示例
Không đặt quá nhiều trọng điểm vào nó -- như vậy. 不把话说死—— 就像刚才那样。 |
Trọng điểm nhất là năng lượng. 最重要的是电力。 |
Năm 2005, tham gia vào "211 dự án trọng điểm" quốc gia. 1996年,进入国家“211工程”重点建设的行列。 |
Quan trọng: Điểm Chất lượng của bạn không được sử dụng tại thời điểm đấu giá để xác định Xếp hạng quảng cáo. 重要注意事項:系統在競價期間不會根據品質分數來決定廣告評級。 |
PISA đã biến đổi tranh luận đó, và đưa giáo dục mẫu giáo trở thành trọng điểm của chính sách công của nước Đức. PISA改变了这场争论, 促使德国把儿童早期教育纳入了 公共政策的中心。 |
Sau 1 năm chiến đấu, quân Giải phóng Nhân dân đã đánh tan Quốc quân, cơ bản đập tan những cuộc tiến công trọng điểm. 經過一年內線作戰,解放軍粉碎了國軍全面進攻,基本挫敗其重點進攻。 |
Bây giờ là trọng điểm của cuộc thảo luận nơi mà tôi có nghĩa vụ đề ra một số giải pháp cho hệ thống bằng sáng chế. 现在我要说说我应该怎样 为我们的专利体系想出个什么解决方法 |
Do đó ngài đặc biệt chú trọng đến điểm này. 因此他特别将注意引到这件事上。 |
Quan trọng ở điểm là Clovis đã chọn đạo Công Giáo thay vì học thuyết Arius. 这件事的重要意义在于,克洛维选择了天主教,而反对阿里乌主义。 |
Điều quan trọng là tôn trọng quan điểm của chủ nhà. 考虑户主的观点也十分重要。 |
Mặt khác, nhiều bạn tôn trọng quan điểm của tôi, điều đó làm tôi vui”. 现在同学们都知道卡塔齐娜是耶和华见证人,在生活上紧守圣经的原则。 |
Theo thiết kế này, các loại xe ô-tô, đặc biệt các xe công-ten-nơ siêu trường, siêu trọng có thể chạy thẳng luồng tới cảng biển lớn nhất vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. 根据这样的设计,汽车,特别是超长超重的集装箱卡车,可以直奔北部重点经济区最大的海港。 |
Thành phần cử tọa và tầm quan trọng của điểm đang thảo luận phải là yếu tố quyết định. 这要看你的说话对象是谁,以及有关的论点有多重要。 |
Hỏi ý kiến của họ về một số vấn đề chứng tỏ chúng ta tôn trọng quan điểm của họ. 我们可以询问他们对某些事情的看法,借此表明我们尊重他们的意见。 |
Những Sự Kiện Quan Trọng: Địa điểm đền thờ được làm lễ cung hiến và viên đá góc nhà được đặt. 重要事件:圣殿用地已奉献,且已安置房角石。 |
Được ban nhiều quyền phép, Chúa Giê-su Christ nói đến những hiện thực theo quan điểm cao trọng hơn quan điểm của loài người. 耶稣基督充满上帝所赐的力量,而且大有权柄,他谈论的实情,不是凡人所能理解的。 |
Khi bàn luận trước khi sử dụng một số tiền lớn, họ tỏ lòng tôn trọng quan điểm và cảm xúc của nhau. 夫妇在购买昂贵的东西前一起商量,就表明他们尊重对方的看法和感受。 |
Chẳng phải quan điểm của Ngài quan trọng hơn quan điểm của bất cứ người nào khác—hoặc ngay cả của chúng ta sao? 他的看法岂不比任何人,甚至我们自己的看法更重要吗? |
Chandra Wickramasinghe, một nhà khoa học người Anh được nhiều người tôn trọng, có quan điểm tương tự. 颇有声望的英国科学家钱特勒·威克玛辛也持有相同的见解。 |
Đó không phải là điểm trọng yếu trong lệnh Ngài ban ra về máu. 这并不是上帝就血所定的律法的主旨。 |
20 Phần đông anh chị em mặc quần áo khiêm tốn, đáng trọng tại địa điểm hội nghị. 15 在会场内,大多数弟兄姊妹都打扮得端庄正派。 但是大会结束后,有些弟兄姊妹的服饰却不甚雅观。 |
ngay đây, nó là điểm trọng tâm -- ngay đó. 就在这,就一个焦点--这里。 |
Tuy nhiên, tôi tớ của Đức Chúa Trời chủ yếu chú trọng đến quan điểm của Ngài. 然而,事奉上帝的人自然最想知道,在上帝眼中怎样才算真的有智慧。 |
Tôi sẽ cho các bạn thấy 1 số đặc điểm quan trọng hơn về việc tái tạo chi trong 1 thời điểm 过一会儿我会给你们看一些更重要的特征 关于肢体再生的。 |
Mình có thể biết ai là bạn bè tốt nếu mình vẫn là mình khi chơi chung với họ, bởi họ tôn trọng quan điểm của mình”.—Bạn Courtney. 我看看身边的人有怎样的行为, 还有我跟他们在一起时自己有怎样的表现, 就知道谁才是我的真朋友。” ——考特妮 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 trọng điểm 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。