越南语
越南语 中的 tủ 是什么意思?
越南语 中的单词 tủ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 tủ 的说明。
越南语 中的tủ 表示擱板, 架子, 柜子。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 tủ 的含义
擱板noun |
架子noun ❏ Phòng tắm: Dọn trống và lau chùi tủ và kệ. ❏ 浴室 架子上和抽屉里的东西都要拿出来,然后擦干净架子和抽屉。 |
柜子noun Thế là, ý tưởng đầu tiên là dùng nó trên cửa tủ. 因此,第一个点子是将其运用在柜子门上。 |
查看更多示例
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác. 20世纪最为成功的 国际环境保护条例, 蒙特利尔法案 旨在联合世界各国以保护我们的星球免于 受到当时在空调,电冰箱和其它冷却设备中 广泛使用中的 臭氧破坏化学物的影响。 |
Tôi chỉ có vài thứ sót lại trong tủ lạnh. 冰箱 只有 少许 吃剩 的 东西 我 的 厨艺 很 差劲 |
Giống như nhiều người trong chúng ta, tôi đã sống trong những chiếc tủ cả đời mình, và gần như mọi lúc, bốn bề chiếc tủ đều như cầu vồng. 所以 跟很多人一样 我住在自己的几个柜里 是的 而且我的四面墙常常会变成彩色 |
Dán chúng lên tủ lạnh. 并把录像放入冰箱里 |
Một số người chủ gia đình viết ra chương trình vắn tắt rồi dán ở một nơi dễ thấy, chẳng hạn như trên tủ lạnh. 有些家主会写一个简单的讨论程序,贴在家人容易看见的地方,比如在冰箱的门上。 |
Đây là một tủ điện thoại ở London. 女孩:我在倫敦的一個電話亭裡。 |
Cô gái tóc đen, cô ấy sẽ bị nhốt trong 1 cái tủ khác. 那個 黑頭 髮 的 女孩 她 要 關押 在 另外 一個 小房 間裡 了 |
Tất cả những tác động rõ ràng này lên cây cải đều được lấy từ hệ thống điều này lại làm ảnh hưởng lớn hơn nữa tới môi trường thậm chí hơn cả sự mất mát năng lượng cho hoạt động của tủ lạnh 这棵生菜所蕴含的所有影响 都从系统中消失 这使它所造成的环境影响 远比冰箱的耗能更加严重。 |
Thế là, ý tưởng đầu tiên là dùng nó trên cửa tủ. 因此,第一个点子是将其运用在柜子门上。 |
Tôi đã may và tự tạo quần áo cho mình kể từ đó, vậy nên mọi thứ trong tủ quần áo của tôi là độc nhất vô nhị. 从那时起,我就一直自己缝制衣服, 所以我衣柜里的所有东西 都是独一无二属于我自己的。 |
Vậy tủ sách của tôi cho thấy tôi là người như thế nào? 那么我的书架是怎么展现我的呢? |
Quyển sách mà bố nói với con ý nó ở trên tủ quần áo của bố nhé. 我 说 的 那本书 在 梳妆台 上 |
Chúng ta không nhớ được từng chi tiết của quá khứ bởi vì não bộ chúng ta có sức chứa nhất định, và chúng ta thay thế các kí ức vô dụng, như mật mã tủ đựng đồ hồi trung học, bằng các thông tin có giá trị hơn. 我们不记得我们的过去中的每一个细节 因为我们的脑容量有限 并且我们取代无用的记忆 就像中学柜子的排列顺序 和其他类似的事情 |
Những người lên đó có thể chỉ được phép mang theo thuốc uống và máy ảnh - có các hộp tủ khóa cung cấp sẵn để cất những thứ vật dụng còn lại - và phải được kiểm tra an ninh lần thứ hai. 登顶人士只允许携带药物和相机,其它物品可以暂存在储物柜,同时还需再经过一轮安全检查。 |
Con gái anh là Clare nhận xét: “Nếu phải đổi giờ giấc của buổi học thì cha luôn luôn dán giờ giấc mới trên cửa tủ lạnh, để mọi người chúng tôi đều biết học lúc nào”. 保罗的女儿克莱尔说:“如果研读的时间有变动,爸爸会把新的时间贴在冰箱的门上,通知各人。” |
Một viên chức trại giam, Piotr Choduń, một người hợp tác chặt chẽ với Nhân Chứng Giê-hô-va nói rằng: “Chúng tôi quyết định trưng bày bài viết này trong các tủ kính ở nhà giam. 监狱官员彼得·霍敦曾跟耶和华见证人紧密合作,他说:“我们决定把这本杂志放在监狱所有的陈列柜里。 |
❏ Nhà bếp: Dọn trống và lau chùi kỹ tủ lạnh ❏ 厨房 拿出冰箱里的东西,并彻底清洗冰箱 |
Do vậy tới nay điều tốt nhất xảy ra với chúng ta ở phạm vi y học của nghiên cứu ung thư là sự phát minh ra cái tủ lạnh. 所以至今, 我们在癌症研究的医疗领域取得的最大的成就, 是冰箱的发明。 |
Đi mà lục tủ quần áo của bà nội cô hay làm cái gì đó, khi cô không pha trà ấy. 去 收拾 你 奶奶 的 衣柜 吧 或者 做 一些 除了 泡茶 以外 的 其他 事情 |
Đó là người mẫu bằng sáp họ chưng trong tủ kính. 这 是 蜡 模型 , 他们 在 窗口 中 保存 。 |
Tất cả máy ảnh và điện thoại di động phải để trong những tủ khóa có sẵn miễn phí. 所有的相机和手机必须留在免費的储物柜中。 |
Điện thoại, bóng đèn điện, xe hơi và tủ lạnh là một số phát minh giúp đời sống con người được cải thiện. 人类发明了许多东西使生活更便利,例如电话、电灯、汽车和冰箱。 |
Tôi chỉ có Pepsi trong tủ lạnh. 冰箱 里 有 百事可乐 |
Không, như một người thợ mộc không ở trong cái tủ mà ông đã đóng, Giê-hô-va Đức Chúa Trời không ngự trong vũ trụ mà Ngài tạo ra vì vũ trụ quá nhỏ đối với Ngài. 耶和华上帝并不需要住在自己所创造的宇宙当中,正如木匠不需要住在他造的柜子里一样。 |
Quay lại tủ thôi. 快 回柜 櫥 里 去 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 tủ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。