越南语 中的 tưới nước 是什么意思?

越南语 中的单词 tưới nước 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 tưới nước 的说明。

越南语 中的tưới nước 表示浇水, 浇水于, 澆水, 注入水, 微溫的水。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 tưới nước 的含义

浇水

(water)

浇水于

(water)

澆水

(water)

注入水

(water)

微溫的水

(water)

查看更多示例

Tôi đang tính làm cách nào có thể tưới nước sa mạc.
我 计划 如何 灌溉 沙漠
Bởi vì tưới nước nhiều quá làm cho đất có thêm nhiều chất muối.
因为灌溉过度使泥土中有太多盐分。
Bạn phải tưới nước thường xuyên và đặt nó trong môi trường thích hợp để phát triển.
你希望植物长得茂盛,就得经常浇水,还要把它放在适当的环境里。
Em sẽ quay lại tưới nước cho.
我 转头 回来 给 你 浇水
Anh nói: “Trong làng tôi, chúng tôi phải tưới nước sau khi gieo hạt.
他解释说:“在我那条村,我们撒种之后一定要浇水。
Sau ba tuần không tưới nước, những cây mang gen phát triển rất tốt.
三周没有浇水之后 有抗氧化基因 的植株的状态要好得多。
Tuy nhiên, họ đã trồng và tưới nước một cách chăm chỉ.
可是他们依然努力从事栽种和浇灌的工作。
Nói chung, các dòng nước và suối là một phần của hệ thống tưới nước cho các cánh đồng hay đồn điền.
这些溪流和水沟通常是农田和种植园灌溉系统的一部分。 有时候,人们也会开凿水道灌溉果园。
5 Khi ngắm nhìn những cây do tay chúng ta tưới nước và chăm sóc bắt đầu trổ bông, lòng chúng ta vui làm sao!
5 看见自己悉心浇水、培育的植物茁壮成长,我们都会十分欣喜。
Đúng vậy, muốn cho mọi vật lớn lên, người làm vườn cần phải tưới nước và trông nom cây cối. (So sánh Châm-ngôn 6:10, 11).
不,若要植物生长,浇灌和保护植物的努力是不可或缺的。——请参看箴言6:10,11。
Cần bỏ nhiều công lao khó nhọc trong việc chuẩn bị đất, gieo giống, tưới nước và chăm bón cây để chúng lớn lên.
栽种的人必须悉心培植,松土、撒种、灌溉,植物才能茁壮成长。
Được tưới nước đều đặn là điều quan trọng, và cây non có thể cần được che chở để không bị sâu bọ làm hại.
经常的浇灌十分重要;幼苗可能也需要受到保护,以免被害虫所伤。
9 Như một cây xanh tươi “đâm rễ theo dòng nước chảy” hoặc trồng trong vườn được tưới nước, Giê-rê-mi ‘cứ ra trái không dứt’.
9 耶利米仿佛枝叶茂盛的果树,“栽在河边”或水源充足的果园里,“不断结出果实”。
Sở dĩ được như vậy là vì Nhân Chứng Giê-hô-va trồng và tưới nước, còn ‘Đức Chúa Trời làm cho lớn lên’.—1 Cô-rinh-tô 3:6, 7.
这全是因为耶和华见证人栽种和浇水,但上帝“使它不断成长”的缘故。——哥林多前书3:6,7。
Nó vô cùng mạnh mẽ, và có động lực này nơi bạn phải trở về vào thời điểm nhất định để tưới nước cây giả hoặc chúng bị héo.
它的力量是如此的强大,能让你 在特定的时刻赶回来玩游戏, 为你的庄稼浇水——虚拟的庄稼——否则它们就枯萎了。
Việc thờ cúng cây gòn thánh được thay thế bởi việc thờ thập tự giá, và người ta vẫn tưới nước cho thập tự giá như một cây thật.
另外,马雅人虽然以崇拜十字架取代敬奉神圣木棉树,却给十字架浇水,像给树浇水一样。
(Mác 6:31-34) Xin nhớ rằng tình bạn giống như một cây hoa cần được tưới nước và chăm bón để đơm hoa—và điều ấy hẳn đòi hỏi thời gian.
马可福音6:31-34)要记住,建立友谊就像种花一样。 要花时间浇水施肥,花朵才会健康成长。
16 Trong minh họa của Phao-lô về ruộng, sự tăng trưởng tùy thuộc vào việc chăm chỉ trồng, đều đặn tưới nước và được ân phước của Đức Chúa Trời.
16 在保罗的耕田比喻里,收成有赖于人努力耕耘,定时浇水和上帝赐福。
Lượng nước đó sẽ được mang đến cho người nông dân, để họ có thể tưới nước cho cây trồng, rồi họ có thể cung cấp thực phẩm cho xã hội.
这些水会被农民所用, 农民会有充足的水灌溉作物, 进而为社会提供食物。
Sau khi gieo hạt giống lẽ thật vào lòng những người chịu nghe, họ trở lại để tưới nước trên các hạt giống ấy (I Cô-rinh-tô 3:5-9; Ma-thi-ơ 13:19, 23).
马太福音28:19,20,《新世》)他们将真理的种子栽种在愿意接受的心里之后,接着回去加以浇灌。(
Thật vậy, trong đất khô cằn về thiêng liêng của thế gian này, những hạt giống không thấy được đang đợi nẩy mầm khi được tưới nước lẽ thật ban sự sống.
不错,现今世上有不少种子正隐藏在灵性贫瘠的土地里,等待着予人生命的真理之水所浇灌。 一旦获得浇灌,种子就会萌芽生长。
Một nhà nông có thể gieo giống, tưới nước và vun bón hạt giống, nhưng phải kiên nhẫn chờ đợi Đức Chúa Trời làm cho hạt giống lớn lên tới độ sanh bông trái.
农夫撒下种子,加以浇灌和栽培,但是他必须忍耐地等候上帝使植物长大成熟。
Chúng ta sẽ tưới bằng nước hoa hồng.
我們 用 玫瑰 水給 他 澆水
Chúng ta hãy xem xét cách mà các bậc cha mẹ có thể huấn luyện, tưới nước về mặt thiêng liêng, che chở và sửa trị con cái mình với lòng yêu thương hầu thấy vui thích thật sự nơi chúng.
箴言10:1;13:24;29:15,17)现在我们且看看父母可以怎样以适当的方式训练儿女,在灵性上予以浇灌、保护,怀着爱心施行管教,从而能够真正以儿女为乐。
Nếu bạn đã từng ở Kentucky, Ở đó, bạn có thể xem một bộ phim về trận lũ, và họ có những van nước ở trên trần nhà sẽ tưới nước lên bạn trong suốt những cảnh của trận lũ.
如果你到過肯塔基州, 就是這--你可以去看關於大洪水的電影, 他們在天花板上裝灑水器 當播放到洪水畫面時便淋水在你身上.

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 tưới nước 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。