越南语
越南语 中的 xã hội chủ nghĩa 是什么意思?
越南语 中的单词 xã hội chủ nghĩa 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 xã hội chủ nghĩa 的说明。
越南语 中的xã hội chủ nghĩa 表示社会主义的, 社会主义者, 社會主義者, 社會黨人, 社会党人。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 xã hội chủ nghĩa 的含义
社会主义的(socialistic) |
社会主义者(socialist) |
社會主義者(socialist) |
社會黨人(socialist) |
社会党人(socialist) |
查看更多示例
Vào ngày 1 tháng 1 năm 1919 nước Cộng hòa Xô viết Xã hội chủ nghĩa Belarus (SSRB) được thành lập. 同一天,立陶宛-白俄罗斯苏维埃社会主义共和国宣布成立。 |
Ông cũng dẫn đầu đảng cầm quyền Xã hội Chủ nghĩa của Serbia. 他同时还是塞尔维亚社会党的领导人。 |
Căn cứ của chúng ta đã bị một con cáo già xã hội chủ nghĩa tấn công. 基地 被 一个 很肥 的 社会主义 狡猾 人 给 攻击 了 |
2 Hãy xem xét các chính thể của loài người—chính thể quân chủ, dân chủ, xã hội chủ nghĩa hay cộng sản. 2 请想想人在政府方面所留下的记录——君主政体、民主政体、社会主义政府或共产政权。 |
Nhà nước xã hội chủ nghĩa này đã công nhận ông là nhân vật tiêu biểu trong lịch sử và văn hóa nước Đức. 这个当时奉行社会主义的国家确认马丁·路德对德国的历史和文化都有重大的贡献。 |
Họ hy vọng các nước sẽ đi theo con đường xã hội chủ nghĩa, và thế giới sẽ đạt đến một xã hội lý tưởng. 许多人都希望所有国家都采纳社会主义,使全球变成一个完美的世界。 |
Hiến pháp xác định tên gọi chính thức của Bắc Triều Tiên, và cũng xác định nó là một nhà nước xã hội chủ nghĩa. 宪法规定了朝鲜的正式国名及其作为一个社会主义国家的地位。 |
VỊ THẨM PHÁN này đang nói về thời gian tôi bị tù dưới chế độ Quốc xã và xã hội chủ nghĩa Cộng hòa Dân chủ Đức. 他所指的是,我在纳粹党和德意志民主共和国社会主义政府手下都受到监禁。 |
Năm 1919, Tòa án xác nhận bản án của nhà lãnh đạo Đảng Xã hội chủ nghĩa Charles Schenck vì cho xuất bản văn học chống chiến tranh. 那时,社会党的领袖 Charles Schenck f因出版反战文学而被最高法院定罪。 |
Năm 1981 làm Phó Chủ tịch Ủy ban Trung ương đồng minh Thanh niên Xã hội Lao động chủ nghĩa xã hội. 1981年10月任社会主义劳动青年同盟中央委员会副委员长。 |
Quốc huy Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Liên bang Nga được sử dụng vào ngày 10 tháng 7 năm 1918, tương tự như thiết kế Quốc huy Liên Xô. 俄羅斯蘇維埃聯邦社會主義共和國國徽啟用於1918年7月10日,與蘇聯國徽設計相似。 |
Năm 1929, ông tốt nghiệp Học viện Khoa học và Văn học Toluca, nơi ông là một đại biểu và là lãnh đạo sinh viên của Đảng Lao động Xã hội Chủ nghĩa. 1929年他毕业于托卢卡的科学和文学研究所,在那里他成为社会主义工党的代表和学生领袖。 |
4 Một ông nọ ở Honduras từ nhỏ đã theo đạo Công Giáo nhưng ông đã nghiên cứu triết lý chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa vô thần. 4 洪都拉斯一名男子从小接受天主教教育,后来学习社会主义理论和无神论。 |
Ấn bản tiếng Đức có thêm một chương mới về chế độ Cộng sản Đông Đức được hỗ trợ bởi Liên Xô, với tựa "Giải tỏa vấn đề Xã hội chủ nghĩa ở DDR". 德文版包含了额外添加的关于东德的苏联背景的共产主义统治的章节,题为“Die Aufarbeitung des Sozialismus in der DDR”。 |
30 tháng 12 năm 1922, Liên bang Nga, Ukraina, Belarus và Liên đoàn Nam Kavkaz đến với nhau để tạo thành Liên bang Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô, Liên Xô đã được chính thức thành lập. 1922年12月30日,俄罗斯联邦、乌克兰、白俄罗斯和南高加索联邦共同组成了苏维埃社会主义共和国联盟,苏联正式成立。 |
Nhưng rồi hơn một năm sau, họ than phiền “thấy đời sống trong thế giới tư bản lại còn khó khăn hơn đời sống trong xã hội chủ nghĩa được che chở bởi bức tường Bá Linh”. 可是,过了一年多之后,这些人却埋怨“资本民主政体的苛酷世界比柏林围墙保护下的生活更难应付”。 |
Hai tháng sau, quân đoàn 11 Liên Xô xâm chiếm vùng Caucasus và chỉ trong vòng 3 năm, toàn bộ các cộng hòa Caucasus đã bị nhập vào Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Liên bang Ngoại Caucasus thuộc Liên Xô. 然而两个月之后,苏军第11集团军入侵高加索,在三年之内高加索共和国被组成苏联外高加索苏维埃社会主义共和国。 |
Sau cuộc cách mạng tháng 10 Nga năm 1917, và cuộc nội chiến sau đó, lãnh thổ Kazakhstan được tổ chức lại nhiều lần trở thành Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Xô viết Kazakh năm 1936, một phần của Liên bang Xô viết. 隨著1917年俄国革命及其後的俄国内战,哈薩克領土曾變更過數次,哈萨克苏维埃社会主义共和国於1936年成立,為苏联的一部份。 |
Tôi tin rằng chỉ có một cách để loại bỏ những tệ nạn nghiêm trọng này là thông qua việc thành lập một nền kinh tế xã hội chủ nghĩa, cùng với một hệ thống giáo dục hướng đến các mục tiêu xã hội. 他深信,只有一種方法能夠解決這嚴峻的問題,那就是建立社會主義的經濟系統與教育系統。 |
Người Đức hiện nay đề cập đến giai đoạn lịch sử này như là Zeit des Nationalsozialismus (thời kỳ Quốc gia Xã hội chủ nghĩa), Nationalsozialistische Gewaltherrschaft (nền chuyên chế Quốc gia Xã hội chủ nghĩa), hay đơn giản là das Dritte Reich (Đế chế Thứ ba). 现代德国人将此时期称为“国家社会主义时期”(Zeit des Nationalsozialismus)、“国家社会主义暴政期”(Nationalsozialistische Gewaltherrschaft)或直接称之为“第三帝国”(das Dritte Reich)。 |
Xác định rõ mục tiêu của việc cải cách sâu rộng toàn diện là hoàn thiện và phát triển hệ thống xã hội chủ nghĩa với đặc thù của Trung Quốc và thúc đẩy hiện đại hoá hệ thống quản trị nhà nước và năng lực quản trị. 明确全面深化改革总目标是完善和发展中国特色社会主义制度、推进国家治理体系和治理能力现代化。 |
Quốc xã yêu cầu hầu hết giáo viên phải thuộc về Nationalsozialistischer Lehrerbund (Liên đoàn Giáo viên Quốc gia Xã hội chủ nghĩa), và giảng viên đại học bị yêu cầu phải gia nhập Nationalsozialistischer Deutscher Dozentenbund (Liên đoàn Giảng viên Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa). 大多数教师被要求加入国家社会主义教师联盟(英语:National Socialist Teachers League)(NSLB;Nationalsozialistischer Lehrerbund),而大学教授则被要求加入国家社会主义德意志讲师联盟(英语:National Socialist German Lecturers League)。 |
Một số nước giàu đã áp dụng vài khía cạnh của học thuyết xã hội chủ nghĩa, chẳng hạn họ thành lập hệ thống phúc lợi xã hội và hứa đảm bảo an sinh cho tất cả người dân “từ lúc sinh ra cho đến lúc qua đời”. 有少数富裕国家在某个程度上实行社会主义,他们建立福利制度,承诺照顾所有国民的一生。 |
Ông đã cố gắng xây dựng "chủ nghĩa xã hội dân chủ, nhân đạo" ở Liên Xô. 他试图在苏联建设“民主的、人道的社会主义”。 |
Theo Einstein, các động cơ lợi nhuận của một xã hội chủ nghĩa tư bản, cùng với sự cạnh tranh giữa những nhà tư bản dẫn đến sự không cần thiết của chu kỳ bùng nổ và trì trệ, cuối cùng là khuyến khích sự ích kỷ thay vì hợp tác. 根据爱因斯坦的说法,资本主义社会的利润动机与资本家之间的竞争一起导致繁荣和萧条的不必要的循环,并最终鼓励自私而不是合作。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 xã hội chủ nghĩa 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。