越南语 中的 xi măng 是什么意思?

越南语 中的单词 xi măng 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 xi măng 的说明。

越南语 中的xi măng 表示水泥, 水泥。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 xi măng 的含义

水泥

noun

Tôi không muốn chết đằng sau chiếc xe tải xi măng!
我 不想 在 水泥 车 的 后面 就 不行 了 。

水泥

noun

Tôi không muốn chết đằng sau chiếc xe tải xi măng!
我 不想 在 水泥 车 的 后面 就 不行 了 。

查看更多示例

Báo cáo xi măng của họ cũng nói như vậy phải không?
而且 拉力 試驗 也 是 同樣 的 結果
Tôi không muốn chết đằng sau chiếc xe tải xi măng!
我 不想 在 水泥 车 的 后面 就 不行 了 。
Người dân: "Tại sao không thể xây một bức tường xi măng để phòng vệ?
男子:我们为什么不可以建水泥堤坝?
Chúng ta tin tưởng vào độ hoàn thiện của việc đổ xi măng phải không?
我們 對 水泥 的 強度 是 有 信心 的 , 是 吧 ?
Nếu là ta, có lẽ chúng ta đã xây bằng xi-măng, hay đại loại thế.
你会想怎么也得是水泥或者什么的
Kiến trúc không dựa vào xi măng và sắt và các nguyên tố trong đất.
建筑不是建立在水泥 钢铁,和泥土
Vậy ta đã đổ cả 150 mét xi măng hả?
現在 我們 放置 了 15 立方米 的 水泥
Lẽ ra họ phải kiểm tra xem xi măng có đủ chắc không.
他們 應該 測試海 床上 混凝土 的 強度 的
Đây là một bức tường xi măng.
这就是所谓的槽壁
Nhiều người chúng tôi lấy bao trống đựng xi-măng, cắt ra thành miếng và dùng để ghi chú.
有些弟兄从空的水泥袋剪下些纸来,以便作点笔记。
Thép trong bê tông tạo ra độ bền, trong khi xi măng, cát và đá giúp chịu lực nén.
钢筋混凝土中的钢筋,可以增强其耐拉性,而水泥、沙、石头则增强其耐压性。
Chúng tôi quyết định đào một cái hồ, tráng xi măng và định xách nước đổ đầy vào đấy.
后来,我们决定在地上掘一个大坑,用水泥把它加固,然后用水注满这坑。
Mát-tít cũng được dùng làm xi-măng trám răng và lớp trong của vỏ bọc viên thuốc con nhộng.
甚至牙医用的粘接剂和药丸胶囊的内层也是用树脂制成的。
Tuyến tơ Pyriform tạo nền xi măng , đó là loại tơ dùng để kết dính các sợi tơ với chất nền.
梨状丝腺具有黏合作用 这种蛛丝用于将丝线 黏合在蛛网的基底上
Năm chiếc máy in to lớn nằm trên nền xi măng tráng bóng với diện tích lớn hơn sáu sân bóng đá.
五台大型的印刷机分布在闪闪发亮的水泥地板上,地板面积比六个国际足球场还大。
Chúng tôi cũng dựng những phòng tắm và chỗ rửa mặt, để rơm lên nền xi măng rồi phủ vải bạt lên.
我们还设置了淋浴间和洗涤槽,并在地板上放些干草,然后铺上帆布。
Hộp đựng các vật này được làm bằng cách ghép những phiến đá đặt cạnh nhau bằng một loại xi măng nào đó.
放这些东西的箱子是用一种像水泥的东西将石头砌在一起做成的。
11 Và nhờ vậy mà dân chúng ở xứ phía bắc mới có thể xây cất nhiều thành phố bằng gỗ và xi măng.
11如此一来,他们就让北部地方的人得以用木材和水泥建造许多城市。
Các viên cảnh sát một mực không chịu, vì vậy tất cả ngủ lại đêm đó trong một phòng lạnh lẽo trên nền xi măng.
警方态度强硬,拒绝放人。 那天晚上,弟兄们在房间的地上度过寒冷的一夜。
Lừa thường chở những bao ngũ cốc, rau cải, củi, xi măng và than, cũng như những thùng thiếc đựng dầu ăn và thùng đựng thức uống.
在驴那重甸甸的行囊中,常见的有一袋袋的谷物、蔬菜、木柴、水泥、木碳等,另外还有大桶大桶的食用油和一箱一箱的瓶装饮料。
Người ta sử dụng rất nhiều công thức để tạo xi măng trong hơn 4000 năm qua, bản thân bê tông lại có tuổi thọ ngắn đáng kinh ngạc.
雖然過去四千年來, 用來製造水泥的方法各式各樣, 但混凝土本身壽命卻非常短。
Tôi nghĩ tới họ và những người hàng xóm của họ chạy đi tìm kiếm sự an toàn ở ngôi giáo đường bằng xi măng của chúng ta.
我想到他们和他们的邻居逃到我们水泥砖墙造的教堂寻求保护的情形。
Đứa con trai nhỏ của bà là Riccardo bị chết tức khắc vì một tảng xi-măng to rớt trúng ngực làm vỡ trái tim nhỏ bé của nó.
1986年1月,她的幼子里卡多被一块沉重的混凝土击中胸部,以致心脏破裂,当场倒毙。
Hòa hợp hai gia đình giống như trộn nước với xi-măng, phải mất thời gian và công sức nhưng kết quả nhận được là một sản phẩm bền chắc
把两个家庭结合起来,好比把水和水泥混合,虽然费时费力,但成果坚不可摧
Vào một dịp nọ, các anh cần 800 bao xi măng, và xưởng duy nhất có thể cung cấp số lượng đó lại không có những bao cần thiết để đựng xi măng.
有一次,见证人需要800袋水泥,但当地惟一的水泥供应商没有足够的大袋去装水泥

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 xi măng 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。