越南语
越南语 中的 xua đuổi 是什么意思?
越南语 中的单词 xua đuổi 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 xua đuổi 的说明。
越南语 中的xua đuổi 表示丟棄, 丢弃。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 xua đuổi 的含义
丟棄verb |
丢弃verb |
查看更多示例
67 Trong adanh ta họ sẽ xua đuổi được những quỷ dữ; 67a他们要奉我的名赶鬼; |
Điều gì giúp chúng ta xua đuổi những “tư-tưởng bộn-bề”? 我们“多忧多虑”的时候什么能使我们安心? |
Giật mình, rồi chán nản, xua đuổi tôi 开始,高潮,再到结束 |
Làm thế nào Kinh Thánh giúp chúng ta xua đuổi những ý nghĩ tiêu cực? 圣经的什么话能帮助我们抗拒消极的思想? |
Nhưng tín đồ đấng Christ nên mau mắn xua đuổi ý nghĩ đó. 但基督徒应当迅速将这样的想法排出脑外。 |
6 Và Ngài sẽ xua đuổi anhững quỷ dữ hay những ác linh đang chiếm ngự trong trái tim con cái loài người. 6他要赶出a魔鬼,也就是住在人类儿女心中的恶灵。 |
54 Vậy nên Lê Méc bị khinh miệt và bị xua đuổi, và không dám đến giữa các con trai của loài người, vì hắn sợ phải chết. 54所以,拉麦受鄙视,被赶出去,不到人之众子当中,免得被杀。 |
Ngược lại, bất kỳ lúc nào họ xuất hiện, họ đều sợ bị phát hiện, điều đó làm trầm trọng thêm sự ngược đãi, xua đuổi và đàn áp. 相反,每次他们的出现, 每次他们冒着暴露的危险, 仅仅是给出更多的理由 去进一步迫害, 驱逐和压制他们。 |
Chúng ta, đôi khi, không thể hoàn toàn xua đuổi cảm giác này nhưng có thể cởi mở trao đổi về các thách thức trong học tập hay làm việc. 我们可能永远无法 彻底消除这类情绪, 但是我们可以 对学术或专业难题进行公开讨论, 随着不断认识到 这种情绪的普遍性, 也许我们能够 更自由地表露我们的感受, 并且通过以下几个 简单的事实建立信心: 你有才华, 你很能干, 你不是一个人。 |
13 Và này, chuyện rằng La Ban liền nổi giận, hắn xua đuổi anh ấy khỏi chỗ ở của hắn; và hắn không muốn cho anh ấy lấy các biên sử ấy. 13看啊,事情是这样的,拉班发怒了,将他从面前赶走,不让他得到纪录,而且对他说:看啊,你是个强盗,我要杀了你。 |
Tôi nói cho các người hay: Không; dù chỉ để cho nó ăn chung với đàn súc vật của mình, hắn cũng không chịu, hắn sẽ xua đuổi nó đi chỗ khác. 我告诉你们,不会的;他非但不会让他与他的牲群同食,反而会赶开他,把他逐出去。 |
Qua kinh nghiệm bản thân, tôi biết là nếu bạn thật sự cố gắng, bạn cũng có thể xua đuổi được những tư tưởng xấu xa, trước khi chúng sanh ra bông trái”. 我亲身体验到,只要人愿意作出努力,是能够将心里的恶念在生出恶行之前加以排除的。” |
Chúng ta hiểu rằng chúng ta không thể nào nói là yêu mến Thượng Đế, trong khi cùng một lúc ghét bỏ, xua đuổi, hoặc coi thường những người khác xung quanh mình.9 我们明白,我们不可能说自己爱神,同时又憎恨、排斥或不理会周遭的人。 9 |
29 Nhưng dân chúng không tin những lời của các tiên tri, mà họ xua đuổi các vị đi; và còn liệng một số vị xuống các hố sâu và để mặc cho họ chết. 29但是人民不相信先知的话,却把他们赶走;他们还把其中几位先知丢进坑里,任他们死去。 |
Tháng 12 năm 1912, Đạt Lai Lạt Ma thứ 13 trở về Lhasa từ nơi lưu vong tại Ấn Độ, chính phủ Tây Tạng xua đuổi đại thần và quân đồn trú của triều Thanh, tuyên bố độc lập. 1912年12月,流亡印度的十三世達賴喇嘛回到拉薩,噶廈政府驅逐了清朝大臣及駐軍,宣布獨立。 |
(Ê-sai 33:24; 65:21-23; Mi-chê 4:4). Tuy thế, không phải mọi sự sợ sẽ biến mất lúc đó, và chúng ta cũng không nên tìm cách xua đuổi mọi sự sợ khỏi đời sống chúng ta bây giờ. 以赛亚书33:24;65:21-23;弥迦书4:4)不过,届时不是所有种类的畏惧都会通通除掉,目前我们也不应该设法在生活上把一切畏惧除去。 |
98 Và anhững điềm triệu này sẽ đi theo hắn—hắn sẽ bchữa lành người bệnh, hắn sẽ xua đuổi được các quỷ dữ, và sẽ được giải cứu khỏi những người muốn bỏ thuốc độc hại hắn; 98而且必有这些a神迹随着他—他要b治愈病人,他要赶鬼,要从那些对他下致命之毒的人当中获得解救; |
25 Và lại nữa, thật vậy ta nói cho các ngươi hay, và ta nói điều này để các ngươi có thể biết được alẽ thật, để các ngươi có thể xua đuổi bóng tối ra khỏi các ngươi; 25还有,我实在告诉你们,我这么说,好使你们明白a真理,好使你们能驱除你们当中的黑暗; |
Sức tưởng tượng cho phép trí óc thoát ly thực tế đầy sự bất an và bước vào một thế giới đẹp đẽ, yên ổn, đồng thời xua đuổi bất cứ sự gì có thể phá rối trật tự. 沉湎在这种幻想世界里的人,感到那里实在美好和安全,而为了不让这个幻想世界破灭,就不去想及现实生活中一切令人觉得不安全的事。 |
Hitler tập trung sự chú ý vào Đông Âu, nhắm đến mục tiêu đánh bại Ba Lan, Liên Xô, kèm theo đó là xua đuổi hoặc tiêu diệt người Do Thái và người Slav sống ở những khu vực này. 希特勒将其注意力集中在东欧,目标是击败波兰、苏联并在此过程中转移或消灭当地的犹太人和斯拉夫人。 |
Phải ý-thức và gìn-giữ kỷ-luật cho chính thân mình mới xua đuổi được những cảm-nghĩ ích-kỷ, buồn chán hoặc tò-mò có thể làm đổi thay lòng trung-thành dành cho vợ mình (Ma-thi-ơ) 35:27, 30). 你需要作出自觉的努力和自律才能防止自骄之心、厌倦或好奇改变了你对妻子的内心感觉。——马太福音5:27-30。 |
6 Và lại nữa, ta nói cho các ngươi hay, trong các buổi họp làm alễ xác nhận của các ngươi, nếu có người nào không thuộc giáo hội, nhưng thực tâm tìm kiếm vương quốc, thì các ngươi không được xua đuổi họ. 6我再告诉你们,至于你们的a证实聚会,如有任何不属教会,但认真寻求国度的人,你们不可将他们逐出。 |
22 Vào ngày đó sẽ có nhiều người anói với ta: Thưa Chúa, thưa Chúa, chúng tôi há chẳng từng nhân danh Chúa mà tiên tri, nhân danh Chúa mà xua đuổi các quỷ dữ và nhân danh Chúa mà làm nhiều việc kỳ diệu sao? 22到那日必有许多人对我a说,主啊,主啊,我们不是奉您的名预言,奉您的名赶鬼,奉您的名行许多奇妙的事吗? |
Đó là vào năm 2003, và đồng bào tôi bị tàn sát đẫm máu chỉ vì chủng tộc của họ. Hàng trăm ngàn người bị giết hại, hàng triệu người bị xua đuổi, một quốc gia bị chia năm xẻ bảy bởi chính chính phủ của nó. 那是2003年, 我的同胞因为种族而 遭到残酷的攻击—— 数十万人被杀, 数百万人流离失所, 一个国家被自己的政府撕裂。 |
47 Chúng con cầu xin Ngài, hỡi Đức Chúa Cha Thánh Thiện, nhớ đến những người đã bị dân cư ở hạt Jackson, Missouri, xua đuổi khỏi đất thừa hưởng của họ, và hỡi Chúa, xin Ngài bẻ gãy ách thống khổ này đã đặt lên họ. 47神圣的父,我们求您记得那些被密苏里,杰克森县的居民赶出他们继承产业之地的人,主啊,求您折断这加在他们身上的痛苦之轭。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 xua đuổi 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。